Nội dung của trang này:
Nội dung của trang này:
Kháng thể đơn dòng kháng amyloid
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Donanemab | 700 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 4 tuần trong 3 tháng Liều duy trì: 1.400 mg mỗi tháng |
Tác dụng không mong muốn
|
Lecanemab1 (lecanemab-irmb) | 10 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 2 tuần trong 18 tháng Liều duy trì: 10 mg/kg/liều tiêm tĩnh mạch mỗi 4 tuần |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc chống loạn thần không điển hình thế hệ 2
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý | |
Thuốc chống loạn thần khác | |||
Brexpiprazole | Điều trị triệu chứng kích động có liên quan đến sa sút trí tuệ do bệnh Alzheimer: Liều khởi đầu: Ngày 1-7: uống 0,5 mg mỗi 24 giờ Ngày 8-14: uống 1 mg mỗi 24 giờ Ngày 15 trở đi: uống 2 mg mỗi 24 giờ Liều mục tiêu: uống 2 mg mỗi 24 giờ Có thể tăng lên 3 mg uống mỗi 24 giờ sau ít nhất 2 tuần Liều tối đa: 3 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
|
Risperidone | Liều khởi đầu: uống 0,25 mg mỗi 12 giờ Điều chỉnh liều 0,25 mg/ngày mỗi 2-4 ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc ức chế cholinesterase (đường uống)
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Donepezil | Liều khởi đầu: uống 5 mg mỗi 24 giờ Có thể tăng đến 10 mg, uống mỗi 24 giờ trước khi đi ngủ sau mỗi 4-6 tuần nếu dung nạp Liều tối đa: 10 mg/ngày hoặc Uống 23 mg mỗi 24 giờ trước khi đi ngủ ở những bệnh nhân sa sút trí tuệ trung bình-nặng đã dùng liều 10 mg trong tối thiểu 3 tháng |
Tác dụng không mong muốn
|
Galantamine | Liều khởi đầu: uống 4 mg mỗi 12 giờ trong 4 tuần Liều duy trì: uống 8 mg mỗi 12 giờ trong ≥4 tuần Liều tối đa: 24 mg/ngày Suy gan mức độ trung bình: uống 4 mg mỗi 24 giờ trong 1 tuần Có thể tăng đến 4 mg, uống mỗi 12 giờ trong ≥4 tuần Liều tối đa: 16 mg/ngày Dạng phóng thích kéo dài: Liều khởi đầu: uống 8 mg/ngày trong 4 tuần Liều duy trì: uống 16 mg/ngày trong ≥4 tuần Liều tối đa: 24 mg/ngày Suy gan mức độ trung bình: uống 8 mg mỗi 24 giờ cách ngày trong 1 tuần Có thể tăng đến 8 mg, uống mỗi 24 giờ trong 4 tuần Liều tối đa: 16 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Rivastigmine | Liều khởi đầu: uống 1,5 mg mỗi 12 giờ Nếu dung nạp, có thể tăng lên 3 mg uống mỗi 12 giờ sau ≥2 tuần, đến liều 4,5 mg, uống mỗi 12 giờ, cuối cùng tăng đến liều tối đa 6 mg, uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc ức chế cholinesterase (thấm qua da)
Thuốc | Hàm lượng | Liều dùng | Lưu ý |
Rivastigmine | Miếng dán 5 cm2 chứa 9 mg rivastigmine cung cấp 4,6 mg/24 giờ Miếng dán 10 cm2 chứa 18 mg rivastigmine cung cấp 9,5 mg/24 giờ Miếng dán 15 cm2 chứa 27 mg rivastigmine cung cấp 13,3 mg/24 giờ |
Liều khởi đầu: Dán miếng dán 4,6 mg/24 giờ x 1 lần/ngày Sau tối thiểu 4 tuần & nếu dung nạp, có thể tăng đến miếng dán 9,5 mg/24 giờ Liều tối đa: Miếng dán 13,3 mg/24 giờ dùng cho bệnh nhân sa sút trí tuệ trung bình-nặng |
Tác dụng không mong muốn
|
Các thuốc khác điều trị triệu chứng nhận thức
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Ức chế monoamine oxisade B | ||
Selegiline | Uống 5-10 mg mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc hướng thần kinh & thuốc bổ thần kinh | ||
Cholinealfoscerate | Uống 400 mg mỗi 8-12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Citicoline | Uống 500 mg mỗi 12-24 giờ hoặc uống 1.000 mg mỗi 24 giờ hoặc Tiêm tĩnh mạch 125 mg/mL mỗi 12 giờ hoặc 250 mg/mL mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Peptid (cerebrolysin concentrate) (peptid có nguồn gốc từ não lợn) | Truyền tĩnh mạch 10-30 mL (trong nước muối sinh lý, dung dịch Ringer, glucose 5%, dextran 40) mỗi 24 giờ x 2-4 tuần hoặc Tiêm bắp tối đa 5 mL hoặc Tiêm tĩnh mạch tối đa 10 mL mỗi 24 giờ x 2-4 tuần |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Piracetam | 1,2-4,8 g/ngày, uống chia 2-4 lần hoặc tiêm tĩnh mạch 1 g mỗi 8 giờ Liều khởi đầu có thể là 4,8 mg/ngày, uống chia 2-4 lần tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của các triệu chứng |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc giãn mạch ngoại biên & hoạt hóa não | ||
Ginkgo biloba (EGb 761) | 120 mg/ngày uống chia liều mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Nicergoline | Uống 10 mg mỗi 8 giờ hoặc uống 30 mg mỗi 12-24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Sản phẩm đường ruột/dinh dưỡng | ||
Acid docosahexaenoic (DHA)/ acid eicosapentaenoic (EPA)/ uridine monophosphate (UMP)/ choline/vitamin B6, B12/ vitamin C/ vitamin E/ acid folic/ phospholipid/ selenium |
Uống 125 mL mỗi 24 giờ |
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thực phẩm bổ sung & điều trị bổ trợ
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Neuropeptid và amino acid dưới dạng peptone (có nguồn gốc từ não lợn) | Uống 1 viên nang mỗi 24 giờ |
Hướng dẫn đặc biệt
|
Rễ Acori tatarinowii/ củ Angelica sinensis/ củ Astragalus membranaceus/ sợi Catharmus tinctorius/ rễ Ligusticum chuanxiong/ củ Paeonia lactiflora/ củ Polygala tenuifolia/ hạt Prunus persica/ củ Salvia miltiorrhiza (MLC 901) | 2 viên nang uống mỗi 8 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người lớn có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Hướng dẫn về liều dùng được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.