Nội dung của trang này:
Nội dung của trang này:
Thuốc kháng cholinergic (hít)
Thuốc | Hàm lượng | Liều dùng | Lưu ý |
Tác dụng ngắn | Tác dụng không mong muốn
|
||
Ipratropium bromide |
Dạng xịt định liều 20 mcg/liều hít | 2 liều hít mỗi 6 giờ Liều tối đa: 12 liều hít/ngày |
|
Dung dịch hít liều đơn 250 mcg/mL, 250, 500 mcg/2 mL | 100-500 mcg phun khí dung tối đa mỗi 8 giờ khi cần | ||
Dung dịch hít 0,025% | 0,4-2 mL (100-500 mcg) phun khí dung mỗi 6-8 giờ | ||
Tác dụng kéo dài | |||
Tiotropium bromide | 2,5 mcg/liều hít | 2 liều hít mỗi 24 giờ | |
Viên nang chứa bột hít: 18 mcg/viên | Hít 1 viên nang mỗi 24 giờ |
Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Chiết xuất dị nguyên | ||
Chiết xuất dị nguyên mạt bụi nhà (D. pteronyssinus & D. farinae) |
1 viên nén dạng đông khô (12 SQ-HDM) đặt dưới lưỡi mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc ổn định tế bào mast | ||
Ketotifen | 1-2 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 0,5-1 mg uống vào buổi tối ở tuần đầu tiên điều trị để giảm thiểu buồn ngủ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc đồng vận thụ thể beta-2 (thuốc giãn phế quản) (hít)*
Thuốc | Hàm lượng | Liều dùng** | Lưu ý |
Tác dụng ngắn | |||
---|---|---|---|
Fenoterol |
Bình xịt định liều 100 & 200 mcg/nhát xịt | Được chấp thuận ở một số quốc gia cho trẻ em >6 tuổi: 1-2 nhát xịt mỗi 8 giờ khi cần Người lớn: 1-2 nhát xịt mỗi 6-8 giờ khi cần Liều tối đa: 8 nhát xịt/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Dung dịch hít 1,25 mg/2 mL | |||
Dung dịch hít 0,1% | Trẻ 6-12 tuổi: 0,25-0,5 mL phun khí dung đến tối đa mỗi 6 giờ khi cần | ||
Orciprenaline (metaproterenol) |
Bình xịt định liều 750 mcg/nhát xịt | 1-2 nhát xịt, lặp lại khi cần Liều tối đa: Trẻ 6-12 tuổi: 8 nhát xịt/ngày Người lớn: 12 nhát xịt/ngày |
|
Procaterol | Bình xịt định liều/swinghaler/bình xịt không CFC 10 mcg/liều hít | Trẻ em: 1 nhát xịt đến tối đa mỗi 6 giờ khi cần Liều tối đa: 4 nhát xịt/ngày Người lớn: 2 nhát xịt đến tối đa mỗi 6 giờ khi cần Liều tối đa: 8 nhát xịt/ngày |
|
Dung dịch hít 100 mcg/mL | Trẻ em: 10-30 mcg phun khí dung Người lớn: 30-50 mcg phun khí dung |
||
Salbutamol (albuterol) |
Bình easy-breathe 100, 200 mcg/liều | Trẻ em: 100-200 mcg hít qua miệng mỗi 6-12 giờ khi cần Liều tối đa: 1,2 mg/ngày Người lớn: 100-400 mcg hít qua miệng mỗi 6-12 giờ khi cần Liều tối đa: 2,4 mg/ngày |
|
Bình xịt định liều 100 mcg/nhát xịt | |||
Bình hít bột khô 200 mcg/liều | |||
Viên nang chứa bột khô 200, 400 mcg/viên | |||
Bình hít bột khô diskhaler 200 mcg/liều | |||
Dung dịch hít đơn liều 1 mg/mL, 2,5 mg/2,5 mL | Người lớn & trẻ em: 2,5-5 mg phun khí dung mỗi 6-8 giờ khi cần Liều tối đa (người lớn): 40 mg/ngày |
||
Dung dịch hít 0,5 mg/mL (dung dịch 0,5%) | Trẻ em: 0,02 mL/kg/liều phun khí dung tối đa mỗi 6 giờ Người lớn & trẻ> 12 tuổi: 0,5-1 mL (2,5-5 mg) phun khí dung mỗi 6-8 giờ Liều đơn tối đa: 5 mg (1 mL) |
||
Terbutaline | Bình xịt định liều 250 mcg/nhát xịt | Người lớn & trẻ em: 250-500 mcg mỗi 6-8 giờ khi cần Liều tối đa: 2 mg/ngày |
|
Bình hít bột khô turbuhaler 100, 200, 500 mcg/liều | Trẻ ≥6 tuổi: 100-800 mcg hít qua miệng mỗi 6-12 giờ khi cần Liều tối đa ở trẻ 3-12 tuổi: 8 lần hít/ngày Người lớn: 200-800 mg hít qua miệng mỗi 6-12 giờ khi cần Với cơn kịch phát nặng: 1.6000 mcg/ngày Liều tối đa: 12 lần hít/ngày |
||
Dung dịch hít 2,5, 10 mg/mL, 5 mg/2 mL | Trẻ <12 tuổi: 2,5-5 mg phun khí dung đến tối đa mỗi 6 giờ khi cần Người lớn: 2,5-10 mg phun khí dung đến tối đa mỗi 6 giờ khi cần |
||
Tác dụng kéo dài | |||
Formoterol | Bình hít bột khô turbuhaler 4,5, 9 mcg/liều | Được chấp thuận ở một số quốc gia cho trẻ ≥6 tuổi: 1-2 liều hít qua miệng mỗi 12-24 giờ Người lớn: 1-2 liều hít qua miệng mỗi 12-24 giờ Liều tối đa ở trẻ ≥6 tuổi: 18-54 mcg/ngày |
|
Bình hít bột khô 12 mcg/viên nang | Được chấp thuận ở một số quốc gia cho trẻ ≥5 tuổi: 1 viên nang hít qua miệng mỗi 12 giờ Người lớn: 1-2 viên nang hít qua miệng mỗi 12 giờ |
||
Salmeterol | Bình xịt định liều 25 mcg/nhát xịt | Trẻ ≥4 tuổi: 2 nhát xịt mỗi 12 giờ Người lớn: 2-4 nhát xịt mỗi 12 giờ |
|
Bình hít bột khô accuhaler 50 mcg/liều | Trẻ ≥4 tuổi: 1 liều hít qua miệng mỗi 12 giờ Người lớn: 1-2 liều hít qua miệng mỗi 12 giờ |
* Nên được sử dụng đồng thời với corticosteroid trong điều trị hen phế quản.
**Lưu ý: Liều điều trị đợt hen cấp có thể cao hơn liều điều trị thông thường được ghi trong bảng trên.
Thuốc đồng vận thụ thể beta-2 (thuốc giãn phế quản) (đường uống)*
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Tác dụng ngắn | ||
---|---|---|
Clenbuterol | Trẻ em: Người lớn: Liều tối đa ở người lớn: |
Tác dụng không mong muốn
|
Fenoterol | Trẻ em: Người lớn: |
|
Hexoprenaline | Trẻ em: Người lớn: Liều tối đa ở người lớn: |
|
Orciprenaline (metaproterenol) |
Trẻ em: Người lớn: |
|
Procaterol | Trẻ em: Người lớn: |
|
Salbutamol (albuterol) |
Trẻ em: Người lớn: Liều tối đa ở người lớn: |
|
Terbutaline |
Trẻ em: Người lớn: |
|
Trimetoquinol |
Người lớn: | |
Tác dụng kéo dài | ||
Bambuterol | ||
Formoterol |
||
Salbutamol (albuterol) |
||
Terbutaline |
*Trên thị trường có các phối hợp thuốc giãn phế quản đường uống. Vui lòng xem ấn phẩm MIMS mới nhất để biết dạng bào chế và thông tin kê toa cụ thể.
Thuốc giãn phế quản (đường tiêm)
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Thuốc đồng vận beta-2 | ||
---|---|---|
Salbutamol | 50 mcg tiêm bắp/tiêm dưới da, có thể lặp lại mỗi 4 giờ khi cần Dạng dung dịch 50 mcg/mL: 250 mcg tiêm tĩnh mạch chậm, có thể lặp lại nếu cần Dạng dung dịch 10 mcg/mL: 3-10 mcg/phút truyền tĩnh mạch |
Tác dụng không mong muốn
|
Terbutaline | 250-500 mcg tiêm dưới da/tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chậm mỗi 6 giờ hoặc 3-5 mcg/mL truyền tĩnh mạch với vận tốc 0,5-1 mL/phút |
|
Thuốc tác dụng không đặc hiệu trên hệ giao cảm | ||
Epinephrine (adrenaline) | 0,3-0,5 mg tiêm bắp/tiêm dưới da mỗi 5-15 phút khi cần, đến tối đa 3 liều |
Corticosteroid (hít)
Thuốc | Hàm lượng | Liều dùng | Lưu ý |
Beclometasone dipropionate (beclomethasone dipropionate) | Bình xịt định liều 50, 100, 250 mcg/liều hít |
100-200 mcg/ngày | Tác dụng không mong muốn
|
Easy-breathe 100, 250 mcg/liều hít |
|||
Bình hít bột khô easyhaler 200 mcg/liều hít |
|||
Budesonide | Bình xịt định liều 100, 200 mcg/liều hít |
200-800 mcg/ngày |
|
Bình hít bột khô turbuhaler 100, 200, 400 mcg/liều hít Viên nang hít bột khô 100, 200, 400, 800 mcg/viên |
|||
Dung dịch hít đơn liều 250 mcg/mL, 500 mcg/mL, 500 mcg/2 mL, 1 mg/2 mL |
|||
Ciclesonide | Bình xịt định liều 80, 160 mcg/liều hít |
80-320 mcg/ngày |
|
Fluticasone |
Bình xịt định liều 50, 125, 250 mcg/liều hít |
100-1.000 mcg mỗi 12 giờ |
|
Bình hít bột khô accuhaler 50, 100, 250 mcg/liều hít; đĩa hít bột khô 50, 250 mcg/ liều hít; bình xịt evohaler 50, 125, 250 mcg/liều hít |
|||
Dung dịch hít đơn liều 0,5 mg/2 mL, 2 mg/2 mL |
|||
Mometasone |
Dung dịch hít đơn liều 100, 200 mcg/liều |
Tùy thuộc dụng cụ hít bột khô: 200-400 mcg/ngày |
Corticosteroid (toàn thân)
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Methylprednisolone, prednisolone, prednisone |
Đợt kịch phát hen phế quản: 40-80 mg uống chia nhỏ mỗi 24 giờ x 5-10 ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Hen phế quản Liều duy trì: Lên đến 64 mg uống liều duy nhất cách ngày Liều tối đa: 100 mg/ngày |
||
Hen suyễn cấp tính nặng: 40 mg tiêm TM, chỉ định lặp lại theo đáp ứng của bệnh nhân |
Thuốc ho & cảm
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Ngũ trảo (Vitex negundo) | 300-600 mg uống mỗi 6-8 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc điều trị hen phế quản - Dạng phối hợp
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Beclometasone/formoterol | 100 mcg/6 mcg: 1 hoặc 2 liều hít mỗi 12 giờ Liều tối đa: 4 liều hít/ngày Có thể hít thêm 1 liều nếu cần để đáp ứng với triệu chứng, lên đến tối đa tổng cộng 8 liều hít/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Beclometasone/salbutamol | 50 mcg/100 mcg: 2 liều hít mỗi 4-6 giờ Liều tối đa: 12 liều hít/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Beclometasone/formoterol/glycopyrronium | 100 mcg/6 mcg/12,5 mcg: 2 liều hít mỗi 12 giờ Liều tối đa: 4 liều hít/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Budesonide/formoterol | 80 mcg/4,5 mcg: 1-2 liều hít mỗi 12 giờ 160 mcg/4,5 mcg: 1-2 liều hít mỗi 12 giờ 200 mcg/6 mcg: 1-2 liều hít mỗi 12 giờ 320 mcg/9 mcg: 1-2 liều hít mỗi 12 giờ 400 mcg/12 mcg: 1-2 liều hít mỗi 12 giờ Liều tối đa: 4 liều hít/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Fluticasone/formoterol |
50 mcg/5 mcg: 2 liều hít mỗi 12 giờ 125 mcg/5 mcg: 2 liều hít mỗi 12 giờ 250 mcg/10 mcg: 2 liều hít mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Fluticasone/salmeterol |
50 mcg/25 mcg: 2 liều hít mỗi 12 giờ 125 mcg/25 mcg: 2 liều hít mỗi 12 giờ 250 mcg/25 mcg: 2 liều hít mỗi 12 giờ 100 mcg/50 mcg: 1 liều hít mỗi 12 giờ 250 mcg/50 mcg: 1 liều hít mỗi 12 giờ 500 mcg/50 mcg: 1 liều hít mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Fluticasone/vilanterol |
Liều khởi đầu: 100 mcg/25 mcg: 1 liều hít mỗi 24 giờ Liều tối đa: 200 mcg/25 mcg: 1 liều hít mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Fluticasone furoate/umeclidinium/vilanterol |
100 mcg/62,5 mcg/25 mcg: 1 liều hít mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Indacaterol/mometasone |
150 mcg/80 mcg: 1 liều hít mỗi 24 giờ 150 mcg/160 mcg: 1 liều hít mỗi 24 giờ 150 mcg/320 mcg: 1 liều hít mỗi 24 giờ Liều tối đa: 150 mcg/320 mcg hít mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Indacaterol/mometasone/glycopyrronium |
150 mcg/160 mcg/50 mcg: 1 liều hít mỗi 24 giờ Liều tối đa: 150 mcg/160 mcg/50 mcg hít mỗi 24 giờ |
|
Ipratropium bromide/fenoterol |
20 mcg/50 mcg: 1 liều hít để giảm nhanh triệu chứng Nếu không cải thiện sau 5 phút, có thể hít thêm 1 liều nữa; có thể hít thêm nếu không cải thiện sau 2 liều hít Điều trị ngắt quãng & điều trị dài hạn: 1 liều hít mỗi 8 giờ Liều tối đa: 8 liều hít mỗi ngày Dung dịch 0,5 mg/1,25 mg/4 mL: phun khí dung 1 lần mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Ipratropium bromide/salbutamol | 20 mcg/100 mcg: 2 liều hít mỗi 6 giờ Liều tối đa: 12 liều hít/ngày Ống đơn liều 500 mcg/2,5 mg/2,5 mL: 1 liều hít mỗi 6-8 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Mometasone/formoterol |
100 mcg/5 mcg: 2 liều hít mỗi 12 giờ 200 mcg/5 mcg: 2 liều hít mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Salbutamol/budesonide (albuterol/budesonide) |
90 mcg/80 mcg: 2 liều hít qua miệng khi cần Liều tối đa: 12 liều hít/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc kháng leukotriene
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Thuốc ức chế 5-lipoxygenase | ||
---|---|---|
Zileuton | 600 mg uống mỗi 6 giờ Dạng phóng thích kéo dài: 1.200 mg uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc đối kháng thụ thể leukotriene | ||
Montelukast | 10 mg uống mỗi 24 giờ trước khi đi ngủ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Zafirlukast | 20 mg uống mỗi 12 giờ |
Kháng thể đơn dòng
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Kháng thể kháng IgE (Anti-IgE) | ||
---|---|---|
Omalizumab | Liều dùng phụ thuộc vào nồng độ IgE và cân nặng của bệnh nhân trước khi điều trị 75-600 mg chia thành 1-4 mũi tiêm dưới da mỗi 2-4 tuần Liều tối đa: 600 mg mỗi 2 tuần |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc ức chế interleukin (IL) | ||
Benralizumab | 30 mg tiêm dưới da mỗi 4 tuần đối với 3 liều đầu tiên, sau đó một lần mỗi 8 tuần | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Dupilumab |
400 mg (2 liều 200 mg) tiêm dưới da, sau đó 200 mg tiêm dưới da cách tuần Bệnh nhân hen nặng & đang điều trị với corticosteroid đường uống hoặc bệnh nhân hen nặng kèm theo viêm da do dị ứng trung bình đến nặng: Liều khởi đầu: 600 mg (2 liều 300 mg) tiêm dưới da, sau đó 300 mg tiêm dưới da cách tuần |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Mepolizumab |
100 mg tiêm dưới da một lần mỗi 4 tuần |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Reslizumab |
3 mg/kg truyền tĩnh mạch trong 20-50 phút một lần mỗi 4 tuần |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc ức chế lymphopoietin mô đệm tuyến ức |
||
Tezepelumab |
210 mg tiêm dưới da mỗi 4 tuần | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Các thuốc khác tác động trên hệ hô hấp
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Chất ly giải vi khuẩn (vi khuẩn H. influenzae, D. pneumoniae, K. pneumoniae, K. ozaenae, S. aureus, S. pyogenes, S. viridans, N. catarrhalis đông khô) | Điều trị đợt cấp: 50 mg ngậm dưới lưỡi mỗi 24 giờ x 10 ngày Điều trị dài hạn: 50 mg ngậm dưới lưỡi mỗi 24 giờ x 10 ngày liên tục/tháng x 3 tháng |
Tác dụng không mong muốn
|
Xanthine
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Aminophylline | 5-6 mg/kg tiêm tĩnh mạch chậm trong 20-30 phút |
Tác dụng không mong muốn
|
Choline theophyllinate |
Liều khởi đầu: 0,2-0,4 g uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 0,8-1,2 g/ngày chia uống mỗi 6-8 giờ |
|
Diprophylline (dyphylline) |
15 mg/kg uống mỗi 6 giờ |
|
Doxofylline |
400 mg uống mỗi 8-12 giờ |
|
Theophylline1 | 250 mg, uống mỗi 12 giờ Dạng phóng thích kéo dài: 5-8 mg/kg/ngày, chia uống mỗi 12 giờ Liều duy trì: 7-12 mg/kg/ngày, chia uống mỗi 12 giờ |
1 Trên thị trường có nhiều chế phẩm chứa theophylline. Vui lòng xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế và thông tin kê toa cụ thể.
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Hướng dẫn về liều dùng được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.