Content:
Liệu pháp miễn dịch trong điều trị ung thư
Nội dung của trang này:
Liệu pháp miễn dịch trong điều trị ung thư
Hóa trị gây độc tế bào
Chăm sóc nâng đỡ
Liệu pháp nhắm trúng đích
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Liệu pháp miễn dịch trong điều trị ung thư
Hóa trị gây độc tế bào
Chăm sóc nâng đỡ
Liệu pháp nhắm trúng đích
Miễn trừ trách nhiệm
Liệu pháp miễn dịch trong điều trị ung thư
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Atezolizumab | 1.200 mg truyền tĩnh mạch trong 60 phút, 1 lần mỗi 3 tuần cho đến khi bệnh tiến triển hoặc xuất hiện độc tính không chấp nhận được. Nếu liều đầu tiên được dung nạp tốt, các lần truyền sau có thể thực hiện trong 30 phút |
Tác dụng không mong muốn
|
| Avelumab | 800 mg truyền tĩnh mạch trong 60 phút, 1 lần mỗi 2 tuần cho đến khi bệnh tiến triển hoặc xuất hiện độc tính không chấp nhận được | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Sacituzumab govitecan | 10 mg/kg truyền tĩnh mạch trong 3 giờ vào ngày 1 và 8 của chu kỳ điều trị 21 ngày liên tục, cho đến khi bệnh tiến triển hoặc xuất hiện độc tính không chấp nhận được. Nếu liều đầu tiên được dung nạp tốt, các lần truyền sau có thể thực hiện trong 1-2 giờ. |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Hóa trị gây độc tế bào
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Carboplatin | 400 truyền tĩnh mạch mg/m² trong 15-60 phút mỗi 4 tuần Trong phác đồ kết hợp: AUC 4-6 truyền tĩnh mạch mỗi 3 tuần |
Tác dụng không mong muốn
|
| Cisplatin |
50-120 mg/m2 truyền tĩnh mạch đơn liều mỗi 3-4 tuần, truyền trong 6-8 giờ hoặc 15-20 mg/m2/ngày truyền tĩnh mạch chậm x 5 ngày liên tiếp mỗi 3-4 tuần |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Doxorubicin | 60–75 mg/m2 truyền tĩnh mạch đơn liều mỗi 3 tuần | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Epirubicin | 60-90 mg/m2 truyền tĩnh mạch trong 3-5 phút mỗi 21 ngày | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Etoposide | 60-100 truyền tĩnh mạch mg/m2 trong 24 giờ, liên tục 5 ngày, sau đó nghỉ 3 tuần | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Gemcitabine | 1.250 mg/m2 truyền tĩnh mạch vào các ngày 1, 8 và 15 của chu kỳ 28 ngày, lặp lại mỗi 4 tuần Phối hợp với cisplatin: 1.000 mg/m2 truyền tĩnh mạch trong 30 phút vào các ngày 1, 8 và 15 của chu kỳ 28 ngày Cisplatin 70 mg/m2 được dùng vào ngày thứ 2 |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Methotrexate | 15-20 mg/m2 truyền tĩnh mạch x 2 lần mỗi tuần hoặc 30-50 mg/m2 truyền tĩnh mạch x 1 lần mỗi tuần hoặc 15 mg/m2/ngày truyền tĩnh mạch/ tiêm bắp x 5 ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Mitomycin | Dự phòng: 4-10 mg bơm bàng quang, lặp lại mỗi 24 giờ hoặc mỗi 2 ngày Điều trị: 10-40 mg bơm bàng quang mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Tegafur1 | 300-600 mg, uống mỗi 8-12 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Valrubicin | 800 mg bơm bàng quang mỗi tuần x 6 tuần | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Vinflunine | 320 mg/m2 truyền tĩnh mạch trong 20 phút mỗi 3 tuần | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Chăm sóc nâng đỡ
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Bacillus Calmette- Guérin (BCG) | 80 mg bơm bàng quang trong tối đa 2 giờ, 1 lần mỗi tuần trong 6 tuần (mỗi tuần 1 lần) hoặc 120 mg bơm bàng quang mỗi tuần, 2-3 tuần sau khi thực hiện TURBT trong 6 tuần đầu, sau đó tiếp tục với 3 lần bơm liên tiếp hàng tuần vào tháng thứ 3, tháng thứ 6 và sau đó là mỗi 6 tháng cho đến 36 tháng |
Tác dụng không mong muốn
|
Liệu pháp nhắm trúng đích
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Kháng thể đơn dòng | ||
|---|---|---|
| Enfortumab vedotin (enfortumab vedotin-ejfv) | 1,25 mg/kg truyền tĩnh mạch trong 30 phút vào các ngày 1, 8 và 15 của chu kỳ 28 ngày Liều tối đa (≥100 kg): 125 mg/kg truyền tĩnh mạch |
Tác dụng không mong muốn
|
| Nivolumab | 240 mg truyền tĩnh mạch trong 30 phút mỗi 2 tuần hoặc 480 mg truyền tĩnh mạch trong 30 phút mỗi 4 tuần |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Pembrolizumab |
200 mg truyền tĩnh mạch trong 30 phút mỗi 3 tuần hoặc 400 mg truyền tĩnh mạch trong 30 phút mỗi 6 tuần cho đến khi bệnh tiến triển hoặc có độc tính không thể chấp nhận được |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Thuốc ức chế protein kinase | ||
| Erdafitinib | 8 mg uống mỗi ngày cho đến khi bệnh tiến triển hoặc có độc tính không thể chấp nhận được Có thể tăng lên 9 mg uống mỗi ngày sau 14-21 ngày điều trị (nếu phosphat huyết thanh <5,5 mg/dL, không có rối loạn thị giác hoặc độc tính độ ≥2) |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Thuốc khác | ||
| Nadofaragene firadenovec-vncg | 75 mL (chứa 3 × 1011 hạt virus) được bơm vào bàng quang qua ống thông tiểu, 1 lần mỗi 3 tháng | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
