Content:
Thuốc kháng virus
Nội dung của trang này:
Thuốc kháng virus
Thuốc trị ho & cảm
Vaccine, kháng huyết thanh & thuốc miễn dịch
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Thuốc kháng virus
Thuốc trị ho & cảm
Vaccine, kháng huyết thanh & thuốc miễn dịch
Miễn trừ trách nhiệm
Thuốc kháng virus
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Ribavirin | 20 mg/mL dùng đường hít trong 12-18 giờ, dùng ít nhất 3 ngày Thời gian tối đa: 7 ngày Dùng máy tạo khí dung hạt nhỏ (SPAG) để cung cấp thuốc Trẻ sơ sinh & trẻ nhỏ đang nằm viện, được chọn lọc kỹ: 100 mg, uống mỗi 6 giờ x 5 ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc trị ho & cảm
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Acetylcysteine | 1-2 tuổi: 100 mg, uống mỗi 24 giờ 2-6 tuổi: 200-400 mg, uống mỗi 24 giờ x 5-10 ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Ambroxol | 2-5 tuổi: 7,5-15 mg, uống mỗi 8 giờ 6-12 tuổi: 15-30 mg, uống mỗi 8-12 giờ ≥12 tuổi: 60-120 mg, uống mỗi 8-12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Cyclidrol | >2 tuổi: 80 mg, uống mỗi 12 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Dextromethorphan | 6-<12 tuổi: 15 mg, uống mỗi 6-8 giờ ≥12 tuổi: 10-20 mg, uống mỗi 4-6 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Chiết xuất lá thường xuân khô | Sirô: 1-5 tuổi: 2,5 mL, uống mỗi 8 giờ 6-10 tuổi: 5 mL, uống mỗi 8 giờ Viên nén sủi bọt: 6-12 tuổi: 32,5 mg, uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Erdosteine | 15-<20 kg: 175 mg, uống mỗi 12 giờ 20-30 kg: 175 mg, uống mỗi 8 giờ >30 kg: 300 mg, uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Vaccine, kháng huyết thanh & thuốc miễn dịch
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Nirsevimab | Trẻ sơ sinh & trẻ nhỏ <5 kg: 50 mg tiêm bắp liều duy nhất Trẻ sơ sinh & trẻ nhỏ ≥5 kg: 100 mg tiêm bắp liều duy nhất |
Tác dụng không mong muốn
|
| Palivizumab | 15 mg/kg, tiêm bắp 1 lần mỗi tháng trong mùa RSV Liều tối đa: 3 liều cho bệnh nhi không có bệnh tim/phổi đáng kể và sinh non ở tuần 32-34 (6/7 ngày); 5 liều cho các trẻ khác |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| RSV-Ig | Thanh thiếu niên: 0,5 mL tiêm bắp liều duy nhất | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho trẻ em có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
