Content:
Thuốc kháng đông, chống kết tập tiểu cầu & tiêu sợi huyết
Nội dung của trang này:
Thuốc kháng đông, chống kết tập tiểu cầu & tiêu sợi huyết
Thuốc trị đái tháo đường
Thuốc trị rối loạn lipid máu
Thuốc trị tăng acid uric máu & trị gout
Điều trị hỗ trợ & thực phẩm chức năng
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Thuốc kháng đông, chống kết tập tiểu cầu & tiêu sợi huyết
Thuốc trị đái tháo đường
Thuốc trị rối loạn lipid máu
Thuốc trị tăng acid uric máu & trị gout
Điều trị hỗ trợ & thực phẩm chức năng
Miễn trừ trách nhiệm
Thuốc kháng đông, chống kết tập tiểu cầu & tiêu sợi huyết
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Aspirin1 |
Dự phòng biến cố tim mạch ở bệnh nhân có nguy cơ cao Ngắn hạn: 150-300 mg, uống mỗi 24 giờ Dài hạn: 75-150 mg, uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Clopidogrel1 | 75 mg, uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Prasugrel | Phối hợp với aspirin: Liều nạp: 60 mg, uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 10 mg, uống mỗi 24 giờ Ở bệnh nhân ≥75 tuổi hoặc có cân nặng <60 kg, giảm liều duy trì đến 5 mg, uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Ticagrelor | Phối hợp với aspirin liều thấp: Liều nạp: 180 mg, uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 90 mg, uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Warfarin | Liều khởi đầu: 2-5 mg, uống mỗi 24 giờ Giảm liều khởi đầu ở bệnh nhân có biến thể di truyền ở CYP2C9 & VKORC1 Liều duy trì: 2-10 mg, uống mỗi 24 giờ Giảm liều duy trì ở bệnh nhân có khả năng có giá trị PT/INR lớn hơn giá trị dự đoán |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc trị đái tháo đường
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Thuốc chủ vận thụ thể peptide-1 giống glucagon (GLP-1) | ||
|---|---|---|
| Dulaglutide | Khởi đầu: 0,75 mg tiêm dưới da x 1 lần/tuần Có thể tăng đến 1,5 mg tiêm dưới da x 1 lần/tuần Liều tối đa: 4,5 mg/tuần |
Tác dụng không mong muốn
|
| Liraglutide | Khởi đầu: 0,6 mg tiêm dưới da mỗi 24 giờ Có thể tăng đến 1,2 mg sau ít nhất 1 tuần Liều tối đa: 1,8 mg/ngày |
|
| Semaglutide | Khởi đầu: 0,25 mg tiêm dưới da x 1 lần/tuần trong 4 tuần, sau đó tăng đến 0,5 mg tiêm dưới da x 1 lần/tuần trong ít nhất 4 tuần Liều tối đa: 2 mg tiêm dưới da/tuần |
|
| Thuốc ức chế kênh đồng vận chuyển 2/kênh vận chuyển liên kết natri-glucose (SGLT2) | ||
| Canagliflozin | 100 mg uống mỗi 24 giờ trước bữa sáng Liều tối đa: 300 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Dapagliflozin1 | 10 mg uống mỗi 24 giờ | |
| Empagliflozin1 | 10 mg uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 25 mg/ngày |
|
Thuốc trị rối loạn lipid máu
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Fibrate | ||
|---|---|---|
| Gemfibrozil | 600 mg uống mỗi 12 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
| Các thuốc điều chỉnh lipid khác | ||
| Alirocumab | 75 mg tiêm dưới da mỗi 2 tuần hoặc 300 mg tiêm dưới da mỗi 4 tuần Liều tối đa: 150 mg tiêm dưới da mỗi 2 tuần |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Evolocumab | 140 mg tiêm dưới da mỗi 2 tuần hoặc 420 mg tiêm dưới da một lần mỗi tháng |
|
| Ezetimibe1 | 10 mg uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Icosapent ethyl | 2 g uống mỗi 12 giờ hoặc 900 mg uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Lomitapide | Khởi đầu: 5 mg uống mỗi 24 giờ Có thể tăng đến 10 mg uống mỗi 24 giờ sau ≥2 tuần bắt đầu, sau đó thêm 20 mg sau khoảng cách 4 tuần, lên đến 60 mg dựa trên an toàn & dung nạp Liều tối đa: 60 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Statin | ||
| Atorvastatin2 | Liều cá thể hóa theo nồng độ LDL-C ban đầu, mục tiêu điều trị & đáp ứng của bệnh nhân 10-80 mg uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Fluvastatin | Dạng phóng thích thông thường: 40 mg uống mỗi 12-14 giờ hoặc 80 mg uống mỗi 24 giờ vào buổi tối Dạng phóng thích kéo dài: 80 mg uống mỗi 24 giờ |
|
| Pravastatin | 10-40 mg uống mỗi 24 giờ vào buổi tối Chỉnh liều theo đáp ứng của bệnh nhân sau mỗi 4 tuần Liều tối đa: 80 mg/ngày |
|
| Rosuvastatin3 | Liều cá thể hóa theo mục tiêu điều trị & đáp ứng của bệnh nhân 5-20 mg uống mỗi 24 giờ |
|
| Simvastatin4 | 10-40 mg uống mỗi 24 giờ vào buổi tối Liều tối đa: 80 mg/ngày |
|
2Trên thị trường có dạng phối hợp với amlodipine hoặc ezetimibe. Xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế và thông tin kê toa cụ thể.
3Trên thị trường có dạng phối hợp với aspirin hoặc clopidogrel. Xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế và thông tin kê toa cụ thể.
4Trên thị trường có dạng phối hợp với ezetimibe. Xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế và thông tin kê toa cụ thể.
Thuốc trị tăng acid uric máu & trị gout
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Colchicine | 0,5 mg uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
Điều trị hỗ trợ & thực phẩm chức năng
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Dầu cá omega-3 (có thể là phối hợp của acid linolenic, DHA, EPA) | 1-4 g/ngày, uống chia 2 liều (chế phẩm chứa EPA & DHA) | Tác dụng không mong muốn
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
