Content:
Hóa trị gây độc tế bào
Nội dung của trang này:
Hóa trị gây độc tế bào
Liệu pháp nhắm đích trong ung thư
Các điều trị khác
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Hóa trị gây độc tế bào
Liệu pháp nhắm đích trong ung thư
Các điều trị khác
Miễn trừ trách nhiệm
Hóa trị gây độc tế bào
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Busulfan | Kết hợp với cyclophosphamide trong phác đồ điều kiện hóa trước khi allo-HCT: 0,8 mg/kg tiêm tĩnh mạch qua catheter tĩnh mạch trung tâm dưới dạng truyền trong 2 giờ, mỗi 6 giờ trong 4 ngày liên tiếp Tổng liều: 16 liều |
Tác dụng không mong muốn
|
| Cytarabine |
Đợt bùng phát của CML: Truyền tĩnh mạch 2-3 g/m2 BSA trong 1-3 giờ, mỗi 12 giờ x 4-12 liều |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Hydroxyurea (hydroxycarbamide) | Khởi đầu: 40 mg/kg uống mỗi 24 giờ CML kháng thuốc: Liều duy nhất 20-30 mg/kg uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Omacetaxine mepesuccinate |
CML giai đoạn mạn tính hoặc tăng tốc: Khởi đầu: 1,25 mg/m2 tiêm dưới da mỗi 12 giờ x 14 ngày liên tiếp của chu kỳ 28 ngày, lặp lại sau mỗi 28 ngày Liều duy trì: 1,25 mg/m2 tiêm dưới da mỗi 12 giờ x 7 ngày liên tiếp của chu kỳ 28 ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Liệu pháp nhắm đích trong ung thư
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Asciminib | CML Ph+ giai đoạn mạn: 80 mg uống mỗi 24 giờ hoặc 40 mg uống mỗi 12 giờ CML Ph+ giai đoạn mạn có đột biến T315I: 200 mg uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Bosutinib |
CML Ph+ giai đoạn mạn mới được chẩn đoán: 400 mg uống mỗi 24 giờ CML Ph+ giai đoạn mạn, tăng tốc hoặc chuyển cấp, có tình trạng kháng hoặc không dung nạp với điều trị trước đó: 500 mg uống mỗi 24 giờ Có thể tăng liều lên 600 mg/ngày ở những bệnh nhân không đạt đáp ứng huyết học hoàn toàn vào tuần thứ 12 và không có các tác dụng không mong muốn từ độ 3 trở lên |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Dasatinib | CML giai đoạn mạn: 100 mg uống mỗi 24 giờ CML giai đoạn tăng tốc, dòng tủy hoặc dòng lympho: 140 mg uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Imatinib mesylate (imatinib mesilate) | CML giai đoạn mạn: 400 mg uống mỗi 24 giờ CML giai đoạn tăng tốc hoặc giai đoạn chuyển cấp: 600 mg uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 800 mg/ngày Giảm liều khởi đầu xuống 50% ở bệnh nhân suy thận trung bình (CrCL 20-39 mL/phút) Suy thận trung bình: Liều không được vượt quá 400 mg Suy thận nhẹ (CrCl 40-59 mL/phút): Liều không được vượt quá 600 mg |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Nilotinib | Điều trị hàng đầu dành cho bệnh CML Ph+ mới được chẩn đoán ở giai đoạn mạn: 300 mg uống mỗi 12 giờ CML Ph+ ở giai đoạn mạn và tăng tốc, kháng hoặc không dung nạp với điều trị trước đó: 400 mg uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Ponatinib | CML giai đoạn mạn Khởi đầu: 45 mg uống mỗi 24 giờ Có thể giảm liều xuống 15-30 mg uống mỗi 24 giờ nếu có đáp ứng di truyền tế bào đáng kể |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Các điều trị khác
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Interferon alpha-2b (interferon alfa-2b) | 4-5 MIU/m2 tiêm dưới da mỗi 24 giờ Tiếp tục ở liều tối đa dung nạp được để duy trì tình trạng thuyên giảm bệnh |
Tác dụng không mong muốn
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
