Content:
Thuốc trị COPD
Nội dung của trang này:
Thuốc trị COPD
Thuốc trị ho & cảm
Macrolid
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Thuốc trị COPD
Thuốc trị ho & cảm
Macrolid
Miễn trừ trách nhiệm
Thuốc trị COPD
| Thuốc | Hàm lượng có trên thị trường | Liều dùng | Lưu ý |
|---|---|---|---|
| Thuốc kháng cholinergic tác dụng kéo dài (dạng hít) | |||
| Aclidinium bromide | 322 mcg/liều dùng qua bình xịt định liều (MDI)/bình hít bột khô (DPI) | 1 lần hít vào miệng mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Glycopyrronium bromide | 50 mcg/liều dạng bột khô dùng qua dụng cụ breezhaler | 1 lần hít vào miệng mỗi 24 giờ | |
| Tiotropium bromide | 18 mcg/liều dạng bột khô dùng qua Handihaler | 1 liều hít vào miệng mỗi 24 giờ, vào cùng thời điểm mỗi ngày | |
| 18 mcg/liều dạng bột khô qua rotahaler | 1 liều hít vào miệng mỗi 24 giờ, vào cùng thời điểm mỗi ngày | ||
| 2,5 mcg/liều dạng dung dịch dùng qua dụng cụ respimat inhaler | 2 nhát xịt vào miệng mỗi 24 giờ, vào cùng thời điểm mỗi ngày | ||
| Umeclidinium | 62,5 mcg/liều dùng qua DPI | 1 liều hít vào miệng mỗi 24 giờ, vào cùng thời điểm mỗi ngày | |
| Thuốc kháng cholinergic tác dụng ngắn (dạng hít) | |||
| Ipratropium bromide | 20 mcg/nhát xịt, dùng qua MDI | 2 nhát xịt vào miệng mỗi lần, 6–8 giờ/lần Liều tối đa: 12 nhát xịt/ngày |
|
| Ipratropium bromide | 40 mcg/viên nang dùng qua DPI | 1 viên nang hít vào miệng mỗi 6–8 giờ | |
| Ipratropium bromide | 250 & 500 mcg /2 mL trong lọ dung dịch hít liều đơn (UDV) Dung dịch hít 0,025% |
1 UDV phun khí dung mỗi 6-8 giờ hoặc 0,4-2 mL dung dịch hít qua phun khí dung mỗi 6-8 giờ |
|
| Thuốc giãn phế quản nhóm đồng vận beta-2 tác dụng kéo dài (dạng hít) | |||
| Arformoterol | Dung dịch hít 15 mcg/2 ml | 15 mcg hít qua phun khí dung mỗi 12 giờ Liều tối đa: 30 mcg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Formoterol | 12 mcg/viên nang dùng qua DPI | 1-2 viên nang hít vào miệng mỗi 12 giờ | |
| Dung dịch 20 mcg/mL | 20 mcg hít qua phun khí dung mỗi 12 giờ Liều tối đa: 40 mcg/ngày |
||
| Indacaterol | 150 & 300 mcg/viên nang chứa bột khô dùng qua breezhaler | 1 viên nang hít mỗi 24 giờ, vào cùng thời điểm mỗi ngày Liều tối đa: 300 mcg/ngày |
|
| Olodaterol | 2,5 mcg/nhát xịt dạng dung dịch hít dùng qua respimat inhaler | 2 nhát xịt vào miệng mỗi 24 giờ, vào cùng thời điểm mỗi ngày | |
| Salmeterol | 25 mcg/nhát xịt dùng qua MDI | 2-4 nhát xịt vào miệng mỗi 12 giờ | |
| 50 mcg/liều dạng bột khô dùng qua dụng cụ accuhaler, diskhaler | 1-2 liều hít vào miệng mỗi 12 giờ | ||
| Thuốc giãn phế quản nhóm đồng vận beta-2 tác dụng ngắn (dạng hít)1 | |||
| Fenoterol | 100 mcg/nhát xịt dùng qua MDI | 1-2 nhát xịt vào miệng mỗi 6-8 giờ khi cần Liều tối đa: 8 nhát xịt/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Dung dịch hít 1 mg/mL (0,1%) | 0,5 mL (10 giọt) phun khí dung, tối đa mỗi 6 giờ | ||
| Levalbuterol (levosalbutamol) | 45 mcg/nhát xịt dùng qua MDI | 2 nhát xịt vào miệng mỗi 4-6 giờ | |
| Dung dịch hít 1,25 mg/3 mL | Liều khởi đầu: 0,63 mg phun khí dung mỗi 6-8 giờ Có thể tăng lên nếu cần thiết Liều tối đa: 1,25 mg phun khí dung mỗi 6-8 giờ |
||
| Procarterol | 10 mcg/nhát xịt dùng qua swinghaler MDI | 2 nhát xịt vào miệng, tối đa mỗi 6 giờ | |
| Salbutamol (albuterol) |
100 mcg/liều dùng qua easy-breath |
100-400 mcg hít vào miệng mỗi 6-8 giờ khi cần | |
| 100 mcg/liều dùng qua MDI/không chứa CFC | |||
| 200 mcg/viên nang chứa bột khô dùng qua rotahaler | |||
| 200 mcg/liều dùng bột khô qua accuhaler | |||
| 200 & 400 mcg/viên nang dùng qua DPI |
|||
| 200 mcg/liều dạng bột khô dùng qua diskhaler | |||
| Dung dịch hít đơn liều 1 mg/mL, 2,5 mg/2,5 mL |
|||
| Dung dịch hít 5 mg/mL (dung dịch 0,5%) |
|||
| 500 mcg/liều dạng bột khô dùng qua turbuhaler | 500 mcg xịt vào miệng mỗi 6-12 giờ | ||
| Terbutaline | 2.5 mg/mL | 2,5-10 mg phun khí dung mỗi 6-12 giờ | |
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý | |
| Thuốc giãn phế quản dạng đồng vận beta-2 tác dụng kéo dài (dạng uống) |
|||
| Bambuterol | 10-20 mg uống mỗi 24 giờ lúc đi ngủ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
|
| Salbutamol (albuterol) | 2-8 mg uống mỗi 6-8 giờ Dạng phóng thích kéo dài: 4-8 mg uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 32 mg/ngày |
||
| Terbutaline |
2,5-5 mg uống mỗi 8 giờ |
||
| Tulobuterol |
1-2 mg uống mỗi 12 giờ Có thể tăng đến 2 mg uống mỗi 8 giờ |
||
| Thuốc giãn phế quản dạng đồng vận beta-2 tác dụng ngắn (dạng uống) | |||
| Clenbuterol |
20-40 mcg uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 80 mcg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
|
| Fenoterol |
Khởi đầu 2,5 mg uống mỗi 12 giờ, có thể tăng đến 5 mg uống mỗi 8 giờ Liều tối đa: 15 mg/ngày |
||
| Hexoprenaline | 0,5-1 mg uống mỗi 8 giờ | ||
| Orciprenaline (metaproterenol) | 20 mg uống mỗi 6-8 giờ | ||
| Procaterol | 50 mcg uống mỗi 12-24 giờ Viên nén nhỏ: 25-50 mcg uống mỗi 12 giờ |
||
| Salbutamol (albuterol) | 2-4 mg uống mỗi 6-8 giờ Liều tối đa: 32 mg/ngày |
||
| Terbutaline | 2,5-5 mg uống mỗi 6-8 giờ Liều tối đa: 15 mg/ngày |
||
| Tretoquinol (trimetoquinol) | 2-4 mg uống mỗi 8-12 giờ |
||
| Thuốc giãn phế quản dạng đồng vận beta-2 tác dụng kéo dài (tác dụng tại chỗ) | |||
| Tulobuterol | 2 mg trong miếng dán thấm qua da dùng mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
|
| Thuốc | Hàm lượng có trên thị trường | Liều dùng | Lưu ý |
| Corticosteroid (dạng hít) | |||
| Beclomethasone dipropionate | 50, 100, 250 mcg/nhát xịt dùng qua MDI; 100, 250 mcg/nhát xịt dùng qua easy-breathe |
Trẻ em 6–11 tuổi: 100–400 mcg/ngày Người lớn & trẻ em ≥12 tuổi: 200–1.000 mcg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| 200 mcg/liều dạng bột khô dùng qua easyhaler | |||
| Budesonide | 100, 200 mcg/nhát xịt dùng qua MDI |
Trẻ em 6–11 tuổi: 100–400 mcg/ngày Người lớn & trẻ em ≥12 tuổi: 200–800 mcg/ngày Dạng nebulizer Trẻ em 6–11 tuổi: 250–1.000 mcg/ngày |
|
| 100, 200, 400 mcg/liều dạng bột khô dùng qua turbuhaler; 100, 200, 400, 800 mcg/viên nang dùng qua DPI |
|||
| Dung dịch hít đơn liều 250 mcg/mL, 500 mcg/mL, 500 mcg/2 mL, 1 mg/2 mL |
|||
| Fluticasone | 50, 125, 250 mcg/nhát xịt dùng qua MDI |
Trẻ em 6–11 tuổi: 50–200 mcg/ngày Người lớn & trẻ em ≥12 tuổi: 100–500 mcg/ngày |
|
| 50, 100, 250 mcg/liều dạng bột khô dùng qua accuhaler; 50, 250 mcg/liều dạng bột khô dùng qua rotadisk 50, 125, 250 mcg/liều dùng qua evohaler | |||
| Dung dịch hít đơn liều 0,5 mg/2 mL, 2 mg/2 mL |
|||
| Corticosteroid (toàn thân) | |||
| Prednisone/prednisolone | 30-40 mg/ngày, uống x 5 ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
|
| Methylxanthine (dạng uống) | |||
| Aminophylline | Dạng phóng thích kéo dài: 225-450 mg uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
|
| Choline theophyllinate | Liều khởi đầu: 0,2-0,4 mg uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 0,8-1,2 g uống, chia nhỏ liều mỗi 6-8 giờ |
||
| Diprophylline (diphylline) | 15 mg/kg/liều uống mỗi 6 giờ | ||
| Doxofylline | 400 mg uống mỗi 8-12 giờ | ||
| Theophylline2 | 250 mg uống mỗi 12 giờ Dạng phóng thích kéo dài: Liều khởi đầu: 5-8 mg/kg/ngày uống, chia nhỏ liều mỗi 12 giờ Liều thông thường: 7-12 mg/kg/ngày chia nhỏ liều mỗi 12 giờ Liều tối đa: 800 mg/ngày |
||
| Methylxanthine (dạng tiêm) | |||
| Theophylline | 0,3 mg/kg/giờ, truyền TM liên tục Điều chỉnh liều dựa trên nồng độ trong huyết tương sau đó Liều thông thường: 400 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
|
| Kháng thể đơn dòng | |||
| Dupilumab | 300 mg tiêm dưới da cách tuần | Tác dụng không mong muốn
|
|
| Chất ức chế phosphodiesterase-4 | |||
| Roflumilast | 500 mcg uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
|
| Phối hợp | |||
| Aclidinium/formoterol | 340 mcg/12 mcg: 1 lần hít mỗi 12 giờ 400 mcg/12 mcg: 1 lần hít mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
|
| Beclometasone/formoterol | 100 mcg/6 mcg: 2 lần hít mỗi 12 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
|
| Beclometasone/salbutamol | 50 mcg/100 mcg: 2 nhát xịt mỗi 4-6 giờ Liều tối đa: 12 nhát xịt/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
|
| Budesonide/formoterol | 80 mcg/2,25 mcg: 4 lần hít mỗi 12 giờ 160 mcg/4,5 mcg: 2 lần hít mỗi 12 giờ 200 mcg/6 mcg: 2 lần hít mỗi 12 giờ 320 mcg/9 mcg: 1 lần hít mỗi 12 giờ 400 mcg/12 mcg: 1-2 lần hít mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
|
| Fluticasone/vilanterol | 100 mcg/25 mcg: 1 lần hít mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
|
| Glycopyrronium/formoterol | 9 mcg/4,8 mcg: 2 lần hít mỗi 12 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
|
| Indacaterol/glycopyrronium | 110 mcg/50 mcg viên nang để hít: 1 lần hít mỗi 24 giờ vào cùng thời điểm mỗi ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
|
| Ipratropium/fenoterol | 20 mcg/50 mcg: 1-2 nhát xịt mỗi 8 giờ Liều tối đa: 8 nhát xịt/24 giờ Dung dịch hít UDV 0,5 mg/1,25 mg/4 mL: 1 lần phun khí dung mỗi 24 giờ Dung dịch hít 0,25 mg/0,5 mg: 1-2,5 mL (20-50 giọt) mỗi 24 giờ Trường hợp nặng: 4 mL (80 giọt) mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
|
| Ipratropium bromide/salbutamol | 20 mcg/100 mcg: 1-2 lần hít mỗi 6-8 giờ Liều tối đa: 12 lần hít/ngày Dung dịch phun khí dung 500 mcg/2,5 mg/2,5 mL: 2,5 mL mỗi 6-8 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
|
| Salmeterol/fluticasone | 2,5 mcg/2,5 mcg: 2 nhát xịt mỗi 24 giờ vào cùng thời điểm mỗi ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
|
| Umeclidinium/vilanterol | 62,5 mcg/25 mcg: 1 lần hít mỗi 24 giờ vào cùng thời điểm mỗi ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
|
| Beclometasone/formoterol/glycopyrronium | 100 mcg/6 mcg/12,5 mcg: 2 lần hít mỗi 12 giờ Liều tối đa: 4 lần hít/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
|
| Budesonide/glycopyrronium/ formoterol fumarate dihydrate | 160 mcg/9 mcg/5 mcg: 2 lần hít mỗi 12 giờ Liều tối đa: 4 lần hít/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
|
| Fluticasone furoate/umeclidinium/vilanterol | 100 mcg/62,5 mcg/25 mcg: 1 lần hít mỗi 24 giờ vào cùng thời điểm mỗi ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
|
2Trên thị trường có nhiều dạng bào chế của theophylline. Vui lòng xem ấn bản MIMS mới nhất để biết công thức cụ thể.
Thuốc trị ho & cảm
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
|---|---|---|
| Acetylcysteine (N-acetylcysteine) |
200 mg uống mỗi 8-12 giờ hoặc 300 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 600 mg uống mỗi 24 giờ hoặc × 3 lần/tuần 3–5 mL dung dịch 20% hoặc 6–10 mL dung dịch 10% phun khí dung mỗi 6–8 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Ambroxol |
30–120 mg chia nhỏ liều uống mỗi 8–12 giờ hoặc 30 mg uống mỗi 8 giờ hoặc 60 mg uống mỗi 12 giờ Dạng phóng thích kéo dài: 75 mg uống mỗi 24 giờ |
|
| Bromhexine | 8 mg uống mỗi 8 giờ | |
| Carbocisteine (carbocysteine) |
Liều khởi đầu: 750 mg uống mỗi 8 giờ; sau đó 375 mg uống mỗi 6–12 giờ hoặc 750 mg uống mỗi 8–12 giờ hoặc 500 mg uống mỗi 8 giờ hoặc 2,7 g hoà tan trong 1/2 ly nước, uống mỗi 24 giờ |
|
| Erdosteine | 300 mg uống mỗi 8–12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Guaifenesin |
600–1.200 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 200–400 mg uống mỗi 4 giờ hoặc 100–200 mg uống mỗi 6–8 giờ Liều tối đa: 2.400 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Macrolid
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
|---|---|---|
| Azithromycin |
Dùng cho đợt cấp do nhiễm khuẩn: 500 mg uống mỗi 24 giờ trong 3 ngày hoặc 500 mg uống vào ngày 1, sau đó 250 mg uống mỗi 24 giờ vào ngày 2–5 |
Tác dụng không mong muốn
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
