Content:
Chất điều hòa hệ tiêu hóa, chống đầy hơi và chống viêm
Nội dung của trang này:
Chất điều hòa hệ tiêu hóa, chống đầy hơi và chống viêm
Thuốc nhuận tràng, thuốc xổ
Các thuốc tiêu hóa khác
Thực phẩm chức năng & điều trị hỗ trợ
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Chất điều hòa hệ tiêu hóa, chống đầy hơi và chống viêm
Thuốc nhuận tràng, thuốc xổ
Các thuốc tiêu hóa khác
Thực phẩm chức năng & điều trị hỗ trợ
Miễn trừ trách nhiệm
Chất điều hòa hệ tiêu hóa, chống đầy hơi và chống viêm
Thuốc | Hàm lượng | Liều dùng | Lưu ý |
---|---|---|---|
Lactobacillus reuteri DSM 17938 |
1 x 108 tế bào sống hoạt động/viên nén | 1-2 viên nén uống mỗi 24 giờ |
Hướng dẫn đặc biệt
|
1 x 108 tế bào sống hoạt động/giọt (uống) | 5 giọt uống mỗi 24 giờ | ||
1 x 108 tế bào sống hoạt động/gói bột (uống) | 1-2 gói uống mỗi 24 giờ | ||
Lactobacillus sporogenes |
Không <50 triệu tế bào sống/viên nén |
Trẻ nhũ nhi: 1 viên nén uống mỗi 8 giờ >2 tuổi: 2 viên nén uống mỗi 8 giờ |
Hướng dẫn đặc biệt
|
Không <50 triệu tế bào sống/gói | >2 tuổi: 1 gói uống mỗi 8 giờ |
Thuốc nhuận tràng, thuốc xổ
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
---|---|---|
Thuốc nhuận tràng tạo khối |
||
Mã đề1 (vỏ hạt Plantago ovata) |
6-12 tuổi: 2,5 g uống mỗi 8-24 giờ >12 tuổi: 5-15 g uống mỗi 24 giờ chia nhỏ liều hoặc 6-12 tuổi: 2,5-5 mL uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc tháo đường hậu môn |
||
Glycerol1 (glycerin) | 1,9 g cho mỗi liều đơn thuốc đặt trực tràng |
Tác dụng không mong muốn
|
Natri chloride1 | Dung dịch thụt 15%: 10-20 mL mỗi lần bơm trực tràng |
Tác dụng không mong muốn
|
Natri phosphate1 |
>2 tuổi: 66,6 mL mỗi lần bơm >12 tuổi: 133 mL mỗi lần bơm Dung dịch dùng đường uống: 5-9 tuổi: 5-7,5 mL liều duy nhất 10-11 tuổi: 10-15 mL liều duy nhất >12 tuổi: 15-45 mL liều duy nhất |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc nhuận tràng thẩm thấu | ||
Lactitol monohydrate |
1-6 tuổi: 5 g uống mỗi 24 giờ hoặc 0,5-1 g/kg/ngày chia nhỏ liều uống mỗi 8-12 giờ ≥6 tuổi: 5-10 g uống mỗi 24 giờ hoặc 10-30 g/ngày chia nhỏ liều uống mỗi 8-12 giờ 12-18 tuổi: 20-60 g/ngày chia nhỏ liều uống mỗi 8-12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Lactulose |
0,7-2 g/kg/ngày chia nhỏ liều uống mỗi 12-24 giờ hoặc Liều khởi đầu (trong 3 ngày): Trẻ nhũ nhi: 5 mL uống mỗi 24 giờ 1-6 tuổi: 5-10 mL uống mỗi 24 giờ 7-14 tuổi: 15-20 mL uống mỗi 24 giờ >15 tuổi: 15-45 mL uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: Trẻ nhũ nhi: 5 mL uống mỗi 24 giờ 1-6 tuổi: 5-10 mL uống mỗi 24 giờ 7-14 tuổi: 10-15 mL uống mỗi 24 giờ >15 tuổi: 15-30 mL uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Macrogol 4000 |
≥8 tuổi: 10-20 g uống mỗi 24 giờ Sử dụng tối đa: 3 tháng |
Tác dụng không mong muốn
|
Magiê hydroxide |
2-5 tuổi: 0,4-1,2 g uống mỗi 24 giờ hoặc chia nhỏ liều 6-11 tuổi: 1,2-2,4 g uống mỗi 24 giờ hoặc chia nhỏ liều >12 tuổi: 2,4-4,8 g uống mỗi 24 giờ hoặc chia nhỏ liều |
Tác dụng không mong muốn
|
PEG 3350 (polyethylene glycol 3350)1 |
240-480 mL/ngày uống trong ≤1 tuần hoặc Liều duy trì: 0,2-0,8 g/kg/ngày uống chia 1-2 liều Són phân: 1-1,5 g/kg/ngày uống (tối đa 6 ngày) |
Tác dụng không mong muốn
|
Sorbitol1 | 5 g uống trước khi ngủ và 2,5 g uống trước bữa ăn sáng |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc làm mềm phân, thuốc cấp ẩm | ||
Natri docusate |
<12 tuổi: 50-150 mg/ngày uống hoặc chia nhỏ liều ≥12 tuổi: 50-360 mg/ngày uống, chia nhỏ liều Liều tối đa: 500 mg/ngày uống hoặc Liều điều chỉnh theo tuổi: ≥6 tháng tuổi-<2 tuổi: 12,5 mg uống mỗi 8 giờ ≥2 tuổi: 50-150 mg/ngày uống chia mỗi 6-24 giờ Dung dịch thụt 283 mg/5 mL : 2-<12 tuổi: 1 lần bơm hậu môn mỗi 24 giờ ≥12 tuổi: 1 lần bơm hậu môn mỗi 8-24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Paraffin lỏng1 |
3-12 tuổi: 0,5-1 mL/kg uống mỗi 24 giờ vào buổi tối sau khi ăn 12-18 tuổi: 10-30 mL uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc nhuận tràng kích thích | ||
Bisacodyl |
4-10 tuổi: 5 mg uống buổi tối >10 tuổi: 5-10 mg uống buổi tối hoặc <10 tuổi: 5 mg đặt trực tràng vào buổi sáng >10 tuổi: 10 mg đặt trực tràng vào buổi sáng |
Tác dụng không mong muốn
|
Sennoside1 |
Viên nén 7,5 mg: 6-11 tuổi: 7,5-15 mg uống mỗi 24 giờ >12 tuổi: 15-37,5 mg uống mỗi 24 giờ Viên nén 8,6 mg: 6-11 tuổi: 1-2 viên nén uống mỗi 12-24 giờ >12 tuổi: 1-3 viên nén uống mỗi 12-24 giờ Siro 8,8 mg/5 mL: 2-6 tuổi: 2,5-3,75 mL uống mỗi 12-24 giờ 6-11 tuổi: 5-7,5 mL uống mỗi 12-24 giờ 12-18 tuổi: 5-15 mL uống mỗi 12-24 giờ Thuốc cốm 15 mg: >10 tuổi: 1-2 muỗng uống khoảng 1 giờ sau bữa tối |
Tác dụng không mong muốn
|
Natri picosulfate |
<4 tuổi: 250 mcg/kg cân nặng uống mỗi 24 giờ trước khi ngủ Liều tối đa: 5 mg uống 4-10 tuổi: 2,5-5 mg uống mỗi 24 giờ trước khi ngủ >10 tuổi: 5-10 mg uống mỗi 24 giờ trước khi ngủ |
Tác dụng không mong muốn
|
Các thuốc tiêu hóa khác
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Linaclotide | 6-17 tuổi: 72 mcg uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
Thực phẩm chức năng & điều trị hỗ trợ
Thuốc | Liều lượng | Lưu ý |
Lactobacillus spp./ Bifidobacterium spp./ Streptococcus thermophilus1 | 1 gói hoặc 1-2 viên nên uống mỗi 24 giờ | Hướng dẫn đặc biệt
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho trẻ em có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.