Content:
Thuốc giảm đau & hạ sốt
Nội dung của trang này:
Thuốc giảm đau & hạ sốt
Chất thay thế máu & các phân đoạn protein của huyết tương
Dung dịch dùng đường tĩnh mạch
Vaccine, kháng huyết thanh & miễn dịch học
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Thuốc giảm đau & hạ sốt
Chất thay thế máu & các phân đoạn protein của huyết tương
Dung dịch dùng đường tĩnh mạch
Vaccine, kháng huyết thanh & miễn dịch học
Miễn trừ trách nhiệm
Thuốc giảm đau & hạ sốt
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Paracetamol (acetaminophen) |
Trẻ em: <3 tháng: 10 mg/kg/liều, uống 3 tháng-1 năm: 60-120 mg/liều, uống 1-5 năm: 120-250 mg/liều, uống 6-12 năm: 250-500 mg/liều, uống Dùng mỗi 4-6 giờ Liều tối đa: 4 liều/ngày Người lớn: 0,5-1 g, uống mỗi 6-8 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Chất thay thế máu & các phân đoạn protein của huyết tương
Thuốc | Liều dùng1 | Lưu ý |
Albumin 5% | Liều cá nhân hóa | Tác dụng không mong muốn
|
Dextran | Dạng dextran 40 (dung dịch 10%): 10 mg/kg/ngày truyền tĩnh mạch đến tối đa 5 ngày Dạng dextran 70 (dung dịch 6%): Liều khởi đầu: 500-1.000 mL truyền tĩnh mạch Liều duy trì: 10 mL/kg/ngày x 3 ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Gelatin 4% |
Liều cá nhân hóa Có thể truyền nhanh qua tĩnh mạch (500 mL trong 5-10 phút) khi mất máu nặng cho đến khi có dấu hiệu cải thiện giảm thể tích máu |
Tác dụng không mong muốn
|
Hetastarch (tinh bột hydroxyethyl) | 500-1.00 mL/ngày, truyền tĩnh mạch, lên đến 20 mL/kg cân nặng/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Dung dịch dùng đường tĩnh mạch
Thuốc | Liều dùng1 | Lưu ý |
---|---|---|
Dung dịch glucose 5% | Bắt đầu với 10-20 mL/kg cân nặng cơ thể/giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Dung dịch lactate ưu trương | Liều nạp: 3-5 mL/kg cân nặng cơ thể trong hơn 15 phút, tùy thuộc vào độ nặng của mất cân bằng huyết học & tình trạng lâm sàng | |
Nước muối sinh lý hoặc NSS | Bắt đầu với 10-20 mL/kg cân nặng cơ thể/giờ | |
Ringer’s acetate | Bắt đầu với 10-20 mL/kg cân nặng cơ thể/giờ | |
Ringer’s lactate | Bắt đầu với 10-20 mL/kg cân nặng cơ thể/giờ |
Vaccine, kháng huyết thanh & miễn dịch học
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Vaccine sốt xuất huyết Dengue tứ giá (sống, giảm độc lực) | Trẻ em >9 tuổi & người lớn<45 tuổi: 3 mũi tiêm 0,5 mL tiêm dưới da, mỗi mũi tiêm cách nhau 6 tháng | Tác dụng không mong muốn
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.