Content:
Aminoglycoside
Nội dung của trang này:
Aminoglycoside
Phối hợp kháng sinh
Cephalosporin
Các kháng sinh khác
Các beta-lactam khác
Penicillin
Quinolon
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Aminoglycoside
Phối hợp kháng sinh
Cephalosporin
Các kháng sinh khác
Các beta-lactam khác
Penicillin
Quinolon
Miễn trừ trách nhiệm
Aminoglycoside
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Amikacin | 3 tháng-17 tuổi: 15-22,5 mg/kg/ngày tiêm tĩnh mạch chia mỗi 8-12 giờ Người lớn: 15 mg/kg/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 8-12 giờ Liều tối đa: 1,5 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Gentamicin | Trẻ em & thanh thiếu niên: 2-2,5 mg/kg/liều tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ Người lớn: 3-5 mg/kg/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6-8 giờ |
|
| Netilmicin | Trẻ sơ sinh & nhũ nhi >1 tuần tuổi: 7,5-9 mg/kg/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 8 giờ Trẻ em: 6-7,5 mg/kg/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 8 giờ Người lớn: 4-6 mg/kg/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 8-12 giờ Có thể dùng đến 7,5 mg/kg/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 8 giờ |
|
| Sisomicin | 3 mg/kg/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 8-12 giờ |
Phối hợp kháng sinh
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Co-trimoxazole (sulfamethoxazole [SMZ] & trimethoprim [TM]) | 3 tháng-17 tuổi: 8-20 mg/kg/ngày tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6-12 giờ Người lớn: 3,5-4 mg/kg/liều tiêm tĩnh mạch mỗi 8-12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Cephalosporin
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Thế hệ 1 | ||
|---|---|---|
| Cefadroxil | <40 kg: 25-50 mg/kg/ngày uống chia mỗi 12 giờ >40 kg: Cùng liều với người lớn Người lớn: 1-2 g uống mỗi 24 giờ hoặc chia mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Cefalexin (cephalexin) | Trẻ em: 25-100 mg/kg/ngày uống chia mỗi 6-12 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày Người lớn: 250-500 mg uống mỗi 6-8 giờ Liều tối đa: 6 g/ngày |
|
| Cefalotin (cephalotin) | Trẻ em: 80-160 mg/kg/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 4-6 giờ Người lớn: 0,5-1 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 4-6 giờ Liều tối đa: 12 g/ngày |
|
| Cefazolin | >1 tháng: 25-50 mg/kg/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6-8 giờ Người lớn: 1-2 g/ngày tiêm tĩnh mạch chia mỗi 8 giờ |
|
| Cefradine (cephradine) | Trẻ em: 25-50 mg/kg/ngày uống chia mỗi 6-12 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày hoặc 50-100 mg/kg/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6 giờ Liều tối đa: 200-300 mg/kg/ngày Người lớn: 1-2 g/ngày uống chia mỗi 6-12 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày hoặc 2-4 g/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6 giờ Liều tối đa: 8 g/ngày |
|
| Thế hệ 2 | ||
| Cefamandole | >1 tháng: 50-100 mg/kg/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 4-8 giờ Có thể tăng liều đến 150 mg/kg/ngày Người lớn: 500-2.000 mg tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 4-8 giờ |
|
| Cefotiam | 0,5-2 g/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6-12 giờ Có thể tăng liều đến 6 g/ngày hoặc 200-400 mg uống mỗi 12 giờ |
|
| Cefoxitin | 1-<4 tuần: 20-40 mg/kg tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ >4 tuần: 20-40 mg/kg tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch 6-8 giờ Người lớn: 1-2 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ Có thể tăng liều đến 3 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 6 giờ Liều tối đa: 12 g/ngày |
|
| Ceftizoxime | ≥6 tháng: 50 mg/kg tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chậm trong 3-5 phút mỗi 6-8 giờ Người lớn: 1-2 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chậm trong 3-5 phút mỗi 8-12 giờ Nhiễm trùng nặng: 2-4 g tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ Liều tối đa: 2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 4 giờ |
|
| Cefuroxime | >3 tháng: 50 mg/kg tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ Liều tối đa: 1,5 g/liều Người lớn: 1,5 g tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ |
|
| Thế hệ 3 | ||
| Cefoperazone | Trẻ nhỏ & trẻ em: 50-200 mg/kg/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 12 giờ Liều tối đa: 300 mg/kg/ngày Người lớn: 1-2 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ Liều tối đa: 8 g/ngày |
|
| Cefotaxime | >28 ngày-11 tuổi, <50 kg: 50-200 mg/kg/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 4-12 giờ 12-18 tuổi hoặc ≥50 kg: Cùng liều với người lớn Liều tối đa: 200 mg/kg/ngày Người lớn: 1-2 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 8-12 giờ Liều tối đa: 12 g/ngày |
|
| Ceftazidime | 0-2 tháng: 25-60 mg/kg/ngày tiêm tĩnh mạch chia mỗi 12 giờ >2 tháng: 30-100 mg/kg/ngày tiêm tĩnh mạch chia mỗi 8-12 giờ Liều tối đa: 6 g/ngày Người lớn: 1-6 g/ngày tiêm tĩnh mạch chia mỗi 8-12 giờ Liều tối đa: 9 g/ngày |
|
| Ceftriaxone | <15 ngày: 20-50 mg/kg tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ Liều tối đa: 50 mg/kg/ngày 15 ngày-12 tuổi, <50 kg: 50-100 mg/kg tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày 12 tuổi, ≥50 kg: Cùng liều với người lớn Người lớn: 1-4 g tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày |
|
| Thế hệ 5 | ||
| Ceftaroline | Nhiễm trùng da & mô mềm có biến chứng: Trẻ nhũ nhi-<2 tháng: 6 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ 2 tháng-<2 tuổi: 8 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ 2-<12 tuổi: 12 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ 12-<18 tuổi, <33 kg: 12 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ 12-<18 tuổi, ≥33 kg: Cùng liều với người lớn Người lớn: 600 mg mỗi 12 giờ qua đường truyền tĩnh mạch trong hơn 60 phút x 5-14 ngày |
|
| Cephalosporin phối hợp chất ức chế beta-lactamase | ||
| Cefoperazone/sulbactam | Trẻ em: 40-80 mg/kg/ngày tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6-12 giờ Liều tối đa: 80 mg sulbactam/kg/ngày Người lớn: 2-4 g/ngày tiêm tĩnh mạch chia mỗi 12 giờ Liều tối đa: 8 g/ngày (4 g cefoperazone) |
|
| Ceftriaxone/sulbactam | ≥18 tuổi: 1-2 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 12-24 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày |
|
Các kháng sinh khác
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Glycopeptide | ||
|---|---|---|
| Teicoplanin | ≤2 tháng Liều nạp: 16 mg/kg tiêm tĩnh mạch liều duy nhất vào ngày 1 Liều duy trì: 8 mg/kg/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch vào ngày 2 2 tháng-12 tuổi Liều nạp: 10 mg/kg mỗi 12 giờ cho 3 liều Liều duy trì: 6-10 mg/kg/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch >12 tuổi: Cùng liều với người lớn Người lớn Liều nạp: 12 mg/kg tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ cho 3-5 liều Liều duy trì: 12 mg/kg tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Vancomycin |
1 tháng-<12 tuổi: 10-15 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 6 giờ ≥12 tuổi: Cùng liều với người lớn Người lớn: 15-20 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 8-12 giờ Liều tối đa: 2 g/liều Tốc độ tối đa: 10 mg/phút |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Dẫn xuất imidazole | ||
| Metronidazole | 500 mg uống/tiêm tĩnh mạch mỗi 8-12 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Lincosamide | ||
| Clindamycin | 3 tháng-17 tuổi: 30-40 mg/kg/ngày tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6-8 giờ hoặc 8-25 mg/kg/ngày uống chia mỗi 6-8 giờ Người lớn: 1,2-2,7 g/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6-8 giờ hoặc 300-450 mg uống mỗi 6 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Lincomycin | ≥1 tháng: 10-20 mg/kg/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia nhiều liều hoặc 30-60 mg/kg/ngày uống chia nhiều liều Người lớn: 600 mg tiêm bắp mỗi 12-24 giờ hoặc 600 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 8-12 giờ hoặc 500 mg uống mỗi 6-8 giờ |
|
| Lipopeptide | ||
| Daptomycin | 1-6 tuổi: 12 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ 7-11 tuổi: 9 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ 12-17 tuổi: 7 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ Người lớn: 6 mg/kg truyền tĩnh mạch mỗi 24 giờ x 8 tuần |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Oxazolidinone | ||
| Linezolid | 1 tháng-11 tuổi: 10 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ ≥12 tuổi: 600 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Dẫn xuất acid phosphonic | ||
| Fosfomycin | Trẻ nhũ nhi 40-44 tuần: 200 mg/kg/ngày tiêm tĩnh mạch chia mỗi 8 giờ 1-<12 tháng, <10 kg: 200-300 mg/kg/ngày tiêm tĩnh mạch chia mỗi 8 giờ 1-<12 tuổi, 10-40 kg: 200-400 mg/kg/ngày tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6-8 giờ ≥12 tuổi, ≥40 kg: Cùng liều với người lớn Người lớn: 12-24 g/ngày tiêm tĩnh mạch chia mỗi 8-12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Các beta-lactam khác
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Carbapenem | ||
|---|---|---|
| Imipenem/cilastatin | ≥3 tháng, <40 kg: 15 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 6 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày >40 kg: Cùng liều với người lớn Liều tối đa: 2 g/ngày Người lớn: 1-2 g/ngày tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6-8 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Meropenem | 1-2 tháng: 20-40 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ 3 tháng-17 tuổi: 20-40 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ Liều tối đa: 2 g/liều Người lớn: 500 mg-1 g tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ |
|
| Monobactam | ||
| Aztreonam | 1 tuần-<2 tuổi: 30 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 6-8 giờ 2-12 tuổi: 30-50 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 6-8 giờ Người lớn: 1-8 g/ngày tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6-12 giờ Liều tối đa: 8 g/ngày |
|
Penicillin
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Aminopenicillin kèm hoặc không kèm chất ức chế beta-lactamase | ||
|---|---|---|
| Amoxicillin (amoxycillin) | 3 tháng-17 tuổi: 50-100 mg/kg/ngày uống chia mỗi 8 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày Người lớn: 250 mg-1 g uống mỗi 8 giờ hoặc 500 mg-1 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 6-8 giờ Liều tối đa: 6 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Amoxicillin/acid clavulanic (co-amoxiclav, amoxicillin/clavulanate) | 3 tháng-17 tuổi: 50 mg/kg/ngày uống chia mỗi 8 giờ Người lớn: 1 g uống mỗi 12 giờ hoặc 1,2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 6-8 giờ |
|
| Ampicillin/sulbactam (sultamicillin: tiền thuốc của ampicillin/sulbactam, 2 thuốc được nối với nhau bằng liên kết hóa học là liên kết ester đôi) | 3 tháng-17 tuổi: 100-200 mg/kg/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6 giờ Người lớn: 1,5-12 g/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6-12 giờ Liều tối đa: 4 g sulbactam/ngày |
|
| Penicilin kháng Pseudomonas kèm hoặc không kèm chất ức chế beta-lactamase | ||
| Piperacillin | ≥1 tháng: 200 mg/kg/ngày tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6-8 giờ Người lớn: 2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 6-8 giờ hoặc 4 g tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ hoặc 2 g tiêm bắp mỗi 8-12 giờ |
|
| Piperacillin/tazobactam | ≥12 tuổi: 12-18 g/ngày (piperacillin) tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6-8 giờ | |
| Ticarcillin/acid clavulanic (ticarcillin/clavulanate) | <2 kg: 80 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ >2 kg: 80 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ Người lớn: 3,2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 6-8 giờ Liều tối đa: 18 g ticarcillin/ngày |
|
| Penicillin kháng tụ cầu khuẩn | ||
| Cloxacillin | >20 kg: 250-500 mg uống mỗi 6 giờ Người lớn: 250-500 mg tiêm bắp mỗi 4-6 giờ hoặc 250-500 mg tiêm bolus tĩnh mạch mỗi 6 giờ hoặc 250-500 mg uống mỗi 6 giờ Liều tối đa: 6 g/ngày |
|
| Dicloxacillin | <40 kg: 12,5-25 mg/kg uống mỗi 6 giờ >40 kg: Cùng liều với người lớn Người lớn: 125-500 mg uống mỗi 6 giờ |
|
| Flucloxacillin | <2 tuổi: 62,5 mg uống/tiêm bắp mỗi 6 giờ hoặc 62,5-250 mg truyền tĩnh mạch mỗi 6 giờ 2-10 tuổi: 125 mg uống/tiêm bắp mỗi 6 giờ hoặc 125-500 mg truyền tĩnh mạch mỗi 6 giờ Người lớn: 250 mg uống/tiêm bắp mỗi 6 giờ hoặc 250 mg-1 g truyền tĩnh mạch mỗi 6 giờ |
|
| Nafcillin | Người lớn: 2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 4-6 giờ | |
| Oxacillin | 1 tháng-11 tháng, <40 kg: 100-200 mg/kg/ngày tiêm tĩnh mạch chia mỗi 4-6 giờ ≥40 kg: 100-200 mg/kg/ngày tiêm tĩnh mạch chia mỗi 4-6 giờ Liều tối đa: 12 g/ngày Người lớn: 2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 4-6 giờ hoặc 1 g uống mỗi 12 giờ |
|
Quinolon
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Ciprofloxacin | 400 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 8-12 giờ hoặc 500-750 mg uống mỗi 12 giờ x 4-8 tuần |
Tác dụng không mong muốn
|
| Levofloxacin | 750 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ hoặc 250-500 mg uống mỗi 12-24 giờ |
|
| Pefloxacin | 400 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ hoặc 800 mg uống mỗi 24 giờ |
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
