Content:
Thuốc chống trầm cảm
Nội dung của trang này:
Thuốc chống trầm cảm
Thuốc kháng histamin
Benzodiazepine
Thuốc chủ vận thụ thể melatonin
Thuốc đối kháng kép thụ thể orexin
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Thuốc chống trầm cảm
Thuốc kháng histamin
Benzodiazepine
Thuốc chủ vận thụ thể melatonin
Thuốc đối kháng kép thụ thể orexin
Miễn trừ trách nhiệm
Thuốc chống trầm cảm
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Doxepin | 3-6 mg, uống trong vòng 30 phút trước khi đi ngủ Liều tối đa: 6 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc kháng histamin
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Diphenhydramine | 25-50 mg, uống trong vòng 30 phút trước khi đi ngủ | Tác dụng không mong muốn
|
Doxylamine | 25 mg, uống trong vòng 30 phút trước khi đi ngủ x 2 tuần Có thể tăng lên 50 mg nếu cần |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Promethazine | 25 hoặc 50 mg, uống liều duy nhất vào buổi tối | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Benzodiazepine
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Alprazolam | 0,25-0,5 mg, uống mỗi 8 giờ Lên tới 4 mg/ngày, uống chia nhiều lần |
Tác dụng không mong muốn
|
Brotizolam | 0,25 mg, uống trước khi đi ngủ | |
Chlordiazepoxide |
5-10 mg, uống mỗi 8 giờ hoặc 10-30 mg, uống trước khi đi ngủ Thời gian điều trị tối đa: 4 tuần bao gồm cả thời gian giảm liều 2 tuần |
|
Diazepam |
5-15 mg, uống trước khi đi ngủ |
|
Dipotassium clorazepate |
5-10 mg, uống trước khi đi ngủ hoặc 5-30 mg/ngày, uống chia nhiều lần |
|
Estazolam |
1-2 mg, uống trước khi đi ngủ |
|
Flunitrazepam |
0,5-2 mg, uống trước khi đi ngủ |
|
Lorazepam |
1-8 mg, uống trước khi đi ngủ |
|
Lormetazepam |
0,5-1,5 mg, uống trước khi đi ngủ Thời gian điều trị tối đa: 4 tuần bao gồm cả thời gian giảm liều |
|
Midazolam |
7,5-15 mg, uống trước khi đi ngủ Liều tối đa: 15 mg |
|
Nitrazepam |
5-10 mg, uống trước khi đi ngủ |
|
Oxazepam |
15-25 mg, uống trước khi đi ngủ Thỉnh thoảng có thể cần dùng tới 50 mg |
|
Pinazepam |
5 mg uống mỗi 12 giờ |
|
Temazepam |
20 mg, uống trước khi đi ngủ Liều tối đa: 40 mg |
|
Triazolam | 0,125-0,5 mg, uống trước khi đi ngủ Liều tối đa: 0,5 mg |
Thuốc chủ vận thụ thể melatonin
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Melatonin | 2 mg, uống 1-2 giờ trước khi đi ngủ hoặc 1-2 nhát xịt vào miệng mỗi 24 giờ trước khi đi ngủ |
Tác dụng không mong muốn
|
Ramelteon | 8 mg, uống trước khi đi ngủ Liều tối đa: 8 mg/ngày |
Thuốc đối kháng kép thụ thể orexin
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Daridorexant | 25-50 mg, uống trong vòng 30 phút trước khi đi ngủ Liều tối đa: 50 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Lemborexant | 5 mg, uống trước khi đi ngủ Liều tối đa: 10 mg/ngày |
|
Suvorexant | 10-20 mg uống trong vòng 30 phút trước khi đi ngủ Liều tối đa: 20 mg/ngày |
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Hướng dẫn về liều dùng được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.