Content:
Sản phẩm trị mụn trứng cá
Nội dung của trang này:
Sản phẩm trị mụn trứng cá
Sản phẩm làm mềm, làm sạng & bảo vệ da*
Các sản phẩm da liễu khác
Liệu pháp phối hợp
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Sản phẩm trị mụn trứng cá
Sản phẩm làm mềm, làm sạng & bảo vệ da*
Các sản phẩm da liễu khác
Liệu pháp phối hợp
Miễn trừ trách nhiệm
Sản phẩm trị mụn trứng cá
| Thuốc | Hàm lượng có trên thị trường | Liều dùng | Lưu ý |
| Acid azelaic (dạng vi hạt) | Gel 15% Cream 20% |
Thoa lên vùng bị ảnh hưởng mỗi 12 giờ x 6 tháng Đánh giá lại sau 4-12 tuần |
Tác dụng không mong muốn
|
| Acid mandelic | Dung dịch 40% | Nhỏ một vài giọt lên mặt đã rửa sạch & để yên trong 10-20 phút Sau đó rửa sạch với nước lạnh |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Sản phẩm làm mềm, làm sạng & bảo vệ da*
| Thuốc | Hàm lượng có trên thị trường | Liều dùng | Lưu ý |
| Arbutin | Kem | Thoa lên vùng da bị ảnh hưởng mỗi 12 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
| Acid glycolic | Kem, xà phòng | Thoa lên vùng da bị ảnh hưởng mỗi 12 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Acid kojic | Kem | Thoa lên vùng da bị ảnh hưởng mỗi 12-24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Chiết xuất cam thảo | Kem, lotion, serum | Thoa lên vùng da bị ảnh hưởng mỗi 12 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Niacinamide (nicotinamide) |
Kem tại chỗ | Thoa lên vùng da bị ảnh hưởng mỗi 12 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Acis tranexamic | Gel tại chỗ | Thoa lên vùng da bị ảnh hưởng mỗi 12 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Các sản phẩm da liễu khác
| Thuốc | Hàm lượng có trên thị trường | Liều dùng | Lưu ý |
| Hydroquinone | Kem, gel 2% Kem, gel 4% Kem, gel 5% |
Thoa lên vùng bị ảnh hưởng mỗi 12 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
| Procyanidin (pycnogenol)1 | Viên nang gelatin mềm 24 mg | 24 mg uống mỗi 12-24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Sản phẩm retinoid dùng tại chỗ | |||
|---|---|---|---|
| Tretinoin (acid retinoic) | Kem, gel 0,025% Kem, gel, lotion 0,05% Kem, gel 0,1% |
Thoa mỗi 24 giờ lúc đi ngủ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Liệu pháp phối hợp
| Thuốc | Hàm lượng có trên thị trường | Liều dùng | Lưu ý |
| Hydroquinone/acid glycolic | Hydroquinone 2-4%, acid glycolic 4%; Hydroquinone 2-4%, acid glycolic 10% |
Thoa mỗi 24 giờ vào ban đêm lên vùng da bị ảnh hưởng | Tác dụng không mong muốn
|
| Hydroquinone/tretinoin/fluocinolone acetonide | Hydroquinone 4%, tretinoin 0,05%, fluocinolone acetonide 0,01% | Thoa mỗi 24 giờ, 30 phút trước khi đi ngủ, lên tổn thương và 0,5 cm ở vùng da xung quanh | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Hydroquinone/tretinoin/mometasone furoate | Hydroquinone 2%, tretinoin 0,025%, mometasone furoate 1% | Thoa mỗi 24 giờ vào buổi tối lên vùng da bị ảnh hưởng | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
