Nám da Tóm tắt về thuốc

Cập nhật: 01 October 2025

Nội dung của trang này:

Nội dung của trang này:

Sản phẩm trị mụn trứng cá


Thuốc Hàm lượng có trên thị trường  Liều dùng Lưu ý
Acid azelaic (dạng vi hạt)  Gel 15%
Cream 20% 
Thoa lên vùng bị ảnh hưởng mỗi 12 giờ x 6 tháng
Đánh giá lại sau 4-12 tuần 
Tác dụng không mong muốn
  • Thường khỏi khi tiếp tục sử dụng hoặc giảm tần suất dùng: Kích ứng da, ngứa, bỏng rát
  • Giảm sắc tố, nhạy cảm với ánh sáng
Hướng dẫn đặc biệt
  • Tránh tiếp xúc với ánh nắng mạnh hoặc tia UV
  • Tránh tiếp xúc với mắt
Acid mandelic  Dung dịch 40%  Nhỏ một vài giọt lên mặt đã rửa sạch & để yên trong 10-20 phút
Sau đó rửa sạch với nước lạnh
Tác dụng không mong muốn
  • Kích ứng, đỏ da

Hướng dẫn đặc biệt

  • Thử trên vùng da nhỏ sau lỗ tai trước khi sử dụng
  • Tránh tiếp xúc với mắt
  • Dùng kem chống nắng & tránh tiếp xúc với ánh nắng trong lúc sử dụng

Sản phẩm làm mềm, làm sạng & bảo vệ da*


Thuốc  Hàm lượng có trên thị trường Liều dùng Lưu ý
Arbutin   Kem  Thoa lên vùng da bị ảnh hưởng mỗi 12 giờ  Tác dụng không mong muốn
  • Viêm da tiếp xúc kích ứng, ban đỏ, đôi khi nhạy cảm với ánh sáng
  • Tăng sắc tố nghịch thường khi dùng nồng độ cao
Hướng dẫn đặc biệt
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân <12 tuổi
Acid glycolic  Kem, xà phòng Thoa lên vùng da bị ảnh hưởng mỗi 12 giờ Tác dụng không mong muốn
  • Viêm da tiếp xúc kích ứng, ban đỏ, đôi khi nhạy cảm với ánh sáng

Hướng dẫn đặc biệt

  • Rửa sach da trước khi thoa thuốc & thấm khô
  • Tránh tiếp xúc với mắt & niêm mạc
Acid kojic  Kem  Thoa lên vùng da bị ảnh hưởng mỗi 12-24 giờ  Tác dụng không mong muốn
  • Viêm da tiếp xúc kích ứng, ban đỏ, đôi khi nhạy cảm với ánh sáng

Hướng dẫn đặc biệt

  • Rửa sach da trước khi thoa thuốc & thấm khô
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân <12 tuổi
  • Tránh tiếp xúc với mắt
Chiết xuất cam thảo  Kem, lotion, serum  Thoa lên vùng da bị ảnh hưởng mỗi 12 giờ  Tác dụng không mong muốn
  • Rửa sach da trước khi thoa thuốc & thấm khô

Hướng dẫn đặc biệt

  • Rửa sach da trước khi thoa thuốc & thấm khô
  • Tránh tiếp xúc với mắt
Niacinamide (nicotinamide)
Kem tại chỗ  Thoa lên vùng da bị ảnh hưởng mỗi 12 giờ  Tác dụng không mong muốn
  • Khô da, ban đỏ, cảm giác bỏng rát, kích ứng

Hướng dẫn đặc biệt

  • Rửa mặt thật sạch trước khi thoa thuốc
  • Tránh tiếp xúc với ánh nắng trong lúc điều trị
Acis tranexamic  Gel tại chỗ  Thoa lên vùng da bị ảnh hưởng mỗi 12 giờ  Tác dụng không mong muốn
  • Kích ứng da, ban đỏ, ngứa, bỏng rát

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân có nguy cơ biến chứng huyết khối
* Trên thị trường có dạng phối hợp với các chất làm mềm khác. Xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.

Các sản phẩm da liễu khác


Thuốc Hàm lượng có trên thị trường  Liều dùng Lưu ý
Hydroquinone  Kem, gel 2%
Kem, gel 4%
Kem, gel 5% 
Thoa lên vùng bị ảnh hưởng mỗi 12 giờ  Tác dụng không mong muốn
  • Viêm da kích ứng, viêm da tiếp xúc, bỏng rát nhẹ, ban đỏ thoáng qua, tăng sắc tố sau viêm, bệnh ochronosis (da đổi màu xanh đen) & tẩy trắng móng tay
Hướng dẫn đặc biệt
  • Thử trên vùng da nhạy cảm trước khi sử dụng sản phẩm bằng cách thoa lên một vùng da nhỏ không có vết thương hở (đỏ da với số lượng nhỏ không phải là chống chỉ định, nhưng ngưng dùng nếu xảy ra ngứa, hình thành bóng nước hoặc đáp ứng viêm quá mức)
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân <12 tuổi
  • Ngưng dùng nếu không ghi nhận hiệu quả làm sáng da sau 2 tháng điều trị
  • Ngưng dùng nếu da bị sẫm màu dần dần thành màu xanh đen 
Procyanidin (pycnogenol)1  Viên nang gelatin mềm 24 mg  24 mg uống mỗi 12-24 giờ Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (kích ứng tiêu hóa)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng cùng với thức ăn
Sản phẩm retinoid dùng tại chỗ 
Tretinoin (acid retinoic) Kem, gel 0,025%
Kem, gel, lotion 0,05%
Kem, gel 0,1% 
Thoa mỗi 24 giờ lúc đi ngủ Tác dụng không mong muốn
  • Thường hết khi giảm tần suất thoa thuốc: Đau nhói, cảm giác nóng ấm, ban đỏ, lột da
  • Phù, phồng rộp, đóng vảy, giảm hoặc tăng sắc tố tạm thời, nhạy cảm với ánh sáng

Hướng dẫn đặc biệt

  • Bắt đầu với dạng bào chế có hàm lượng thấp & tăng nồng độ khi dung nạp
  • Tránh tiếp xúc với ánh nắng mạnh hoặc bức xạ UV
1 Trên thị trường có dạng phối hợp với vitamin. Xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.

Liệu pháp phối hợp


Thuốc Hàm lượng có trên thị trường  Liều dùng Lưu ý
Hydroquinone/acid glycolic  Hydroquinone 2-4%, acid glycolic 4%;
Hydroquinone 2-4%, acid glycolic 10% 
Thoa mỗi 24 giờ vào ban đêm lên vùng da bị ảnh hưởng  Tác dụng không mong muốn
  • Xem của thành phần riêng lẻ
Hướng dẫn đặc biệt
  • Xem của thành phần riêng lẻ
Hydroquinone/tretinoin/fluocinolone acetonide  Hydroquinone 4%, tretinoin 0,05%, fluocinolone acetonide 0,01%  Thoa mỗi 24 giờ, 30 phút trước khi đi ngủ, lên tổn thương và 0,5 cm ở vùng da xung quanh Tác dụng không mong muốn
  • Xem của thành phần riêng lẻ

Hướng dẫn đặc biệt

  • Xem của thành phần riêng lẻ
Hydroquinone/tretinoin/mometasone furoate  Hydroquinone 2%, tretinoin 0,025%, mometasone furoate 1%  Thoa mỗi 24 giờ vào buổi tối lên vùng da bị ảnh hưởng  Tác dụng không mong muốn
  • Khô da, nứt da quanh mũi & mắt, ban đỏ

Hướng dẫn đặc biệt

  • Tránh tiếp xúc với mắt, miệng, góc mũi, da mỏng hoặc niêm mạc
  • Tránh tiếp xúc với ánh nắng trong lúc điều trị
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân ≤12 tuổi

Miễn trừ trách nhiệm

Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.

Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.

Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.

Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.