Content:
Aminoglycoside
Nội dung của trang này:
Aminoglycoside
Phối hợp kháng sinh
Cephalosporin
Cloramphenicol
Macrolide
Các kháng sinh khác
Các beta-lactam khác
Penicillin
Quinolone
Vaccine
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Aminoglycoside
Phối hợp kháng sinh
Cephalosporin
Cloramphenicol
Macrolide
Các kháng sinh khác
Các beta-lactam khác
Penicillin
Quinolone
Vaccine
Miễn trừ trách nhiệm
Aminoglycoside
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Amikacin | 15-20 mg/kg/ngày, tiêm tĩnh mạch chia mỗi 8-12 giờ Liều tối đa: 1,5 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Gentamicin |
3-5 mg/kg/ngày, tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 8 giờ | |
| Netilmicin |
4-6 mg/kg/ngày, tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 8-12 giờ | |
| Tobramycin | 5-7 mg/kg/liều tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 8-12 giờ |
Phối hợp kháng sinh
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Co-trimoxazole (sulfamethoxazole [SMZ] & trimethoprim [TM]) | 10-20 mg TM/kg/ngày, tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6-12 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
Cephalosporin
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Thế hệ 2 | ||
|---|---|---|
| Cefuroxime | 1,5 g tiêm tĩnh mạch mỗi 6 giờ hoặc 3 g tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ Liều tối đa: 9 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Thế hệ 3 | ||
| Cefoperazone | 6-16 g/ngày, tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6-12 giờ Liều tối đa: 16 g/ngày |
|
| Cefotaxime | 2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 4-6 giờ Liều tối đa: 12 g/ngày |
|
| Cefotiam | 6 g/ngày chia nhiều liều | |
| Ceftazidime | 2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ | |
| Ceftizoxime | 1-3 g tiêm tĩnh mạch mỗi 6-12 giờ Liều tối đa: 12 g/ngày |
|
| Ceftriaxone | 2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ | |
| Thế hệ 4 | ||
| Cefepime | 2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ Liều tối đa: 6 g/ngày |
|
| Cephalosporin kết hợp chất ức chế beta-lactamase | ||
| Cefoperazone/sulbactam |
8 g/ngày, tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 12 giờ | |
Cloramphenicol
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Chloramphenicol | 50-100 mg/kg/ngày, uống/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
| Thiamphenicol | 250-500 mg uống mỗi 6-8 giờ |
Macrolide
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Roxithromycin | Phòng ngừa viêm màng não do não mô cầu: 150 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 300 mg uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Các kháng sinh khác
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Glycopeptide | ||
|---|---|---|
| Vancomycin | 500 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 6 giờ hoặc 1 g tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ với tốc độ ≤10 mg/phút hoặc trong ít nhất 60 phút |
Tác dụng không mong muốn
|
| Rifamycin | ||
| Rifampicin | Dự phòng viêm màng não do não mô cầu: 600 mg uống mỗi 12 giờ x 2 ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Các beta-lactam khác
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Carbapenem | ||
|---|---|---|
| Meropenem | 2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
| Monobactam | ||
| Aztreonam | 1-8 g/ngày, tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6-12 giờ Liều tối đa: 8 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Penicillin
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Benzylpenicillin (penicillin G, penicillin G Na, penicillin G) | Viêm màng não do não mô cầu/phế cầu: 2,4 g tiêm tĩnh mạch mỗi 4 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
| Aminopenicillin | ||
|---|---|---|
| Ampicillin | 150-300 mg/kg/ngày, tiêm tĩnh mạch chia mỗi 4-6 giờ hoặc 2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 4-6 giờ |
|
| Penicillin kháng tụ cầu | ||
| Cloxacillin | 250-500 mg uống mỗi 6-8 giờ hoặc 250-600 mg tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 4-6 giờ |
|
| Flucloxacillin | 500-2.000 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 6 giờ | |
| Oxacillin | 6-12 g/ngày tiêm tĩnh mạch chia mỗi 4-6 giờ hoặc 250-2.000 mg tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 4-6 giờ Liều tối đa: 12 g/ngày 1 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 4-6 giờ |
|
Quinolone
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Ciprofloxacin | Dự phòng viêm màng não do não mô cầu: 500 mg uống liều duy nhất |
Tác dụng không mong muốn
|
| Moxifloxacin | 400 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ |
Vaccine
| Thuốc | Liều dùng1 | Lưu ý |
| Vaccine Haemophilus b2 (vaccine Haemophilus influenzae týp b [Hib]) | 0,5 mL/liều, tiêm bắp | Tác dụng không mong muốn
|
| Vaccine não mô cầu (polysaccharide não mô cầu týp huyết thanh A, C, W-135 & Y, liên hợp) | 0,5 mL tiêm bắp liều duy nhất | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Vaccine não mô cầu (vaccine não mô cầu týp huyết thanh B) | 0,5 mL tiêm bắp 2 liều, cách nhau ít nhất 1 hoặc 6 tháng hoặc 3 liều với 2 liều đầu tiên cách nhau ít nhất 1 tháng, sau đó liều thứ 3 cách ít nhất 4 tháng sau liều thứ 2 |
|
| Vaccine phế cầu (vaccine phế cầu liên hợp polysaccharide 10 giá [PCV10]) | 0,5 mL/liều, tiêm bắp | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Vaccine phế cầu (vaccine phế cầu liên hợp polysaccharide 15 giá [PCV15]) | 0,5 mL tiêm bắp liều duy nhất | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Vaccine phế cầu (vaccine phế cầu liên hợp 20 giá [PCV20]) | 0,5 mL tiêm bắp liều duy nhất | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Vaccine phế cầu (vaccine phế cầu polysaccharide 23 giá [PCV23]) | 0,5 mL tiêm bắm/tiêm dưới da liều duy nhất nếu chưa tiêm vaccine hoặc không rõ lịch sử tiêm chủng | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
2 Trên thị trường có dạng phối hợp với các vaccine khác. Xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
