Viêm màng não - Cấp tính, do vi khuẩn Tóm tắt về thuốc

Cập nhật: 03 September 2025

Nội dung của trang này:

Nội dung của trang này:

Aminoglycoside


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Amikacin  15-20 mg/kg/ngày, tiêm tĩnh mạch chia mỗi 8-12 giờ
Liều tối đa: 1,5 g/ngày 
Tác dụng không mong muốn
  • Độc tính tai (điếc không phục hồi, choáng váng, chóng mặt); Thận (độc tính thận có phục hồi; suy thận cấp đã được báo thường, thường khi dùng chung với thuốc khác gây độc thận); Thần kinh cơ (chẹn thần kinh cơ làm ức chế hô hấp & liệt cơ)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân có bệnh lý liên quan đến yếu cơ (như nhược cơ, bệnh Parkinson), bệnh nhân đang bị suy chức năng thận, suy giảm tiền tình hoặc ốc tai
  • Độc tính ở thai & thận thường xảy ra nhất ở bệnh nhân lớn tuổi, mất nước, có suy thận, đang dùng liều cao hoặc trong thời gian dài & đang dùng hoặc đã dùng thuốc khác gây độc cho tai/thận
    • Cân nhắc theo dõi nồng độ trong huyết thanh và/hoặc tỷ lệ nồng độ đỉnh trong huyết thanh/MIC ở bệnh nhân có nguy cơ bị độc tính tai hoặc thận
Gentamicin
3-5 mg/kg/ngày, tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 8 giờ
Netilmicin
4-6 mg/kg/ngày, tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 8-12 giờ 
Tobramycin  5-7 mg/kg/liều tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 8-12 giờ 

Phối hợp kháng sinh


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Co-trimoxazole (sulfamethoxazole [SMZ] & trimethoprim [TM])  10-20 mg TM/kg/ngày, tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6-12 giờ  Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, chán ăn, hiếm khi tiêu chảy/viêm đại tràng liên quan đến kháng sinh, viêm lưỡi); Ngoài da (phát ban, ngứa, nhạy cảm với ánh sáng); Quá mẫn (phát ban, hội chứng Stevens-Johnson); Niệu sinh dục (kết tinh trong nước tiểu)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Duy trì cung cấp đủ dịch
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân dị ứng với sulfonamide
  • Dùng đặc biệt thận trọng hoặc không dùng cho bệnh nhân có rối loạn hệ tạo máu, đặc biệt là thiếu máu hồng cầu to do thiếu acid folic
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy thận hoặc suy chức năng gan nặng & thận trọng ở bệnh nhân thiếu folate (có thể cân nhắc dùng acid folinic)

Cephalosporin


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Thế hệ 2 
Cefuroxime  1,5 g tiêm tĩnh mạch mỗi 6 giờ hoặc
3 g tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ
Liều tối đa: 9 g/ngày 
Tác dụng không mong muốn
  • Quá mẫn (mày đay, ngứa, phát ban, phản vệ); Tiêu hóa (tiêu chảy, buồn nôn/nôn, tăng xét nghiệm chức năng gan); Thần kinh trung ương (đau đầu, choáng váng; liều cao liên quan đến bệnh não & co giật); Tại chỗ (viêm tĩnh mạch, đau, viêm); Tác dụng khác (nhiễm Candida)
  • Đã có báo cáo về kéo dài thời gian prothrombin, kéo dài thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa và/hoặc giảm prothrombin máu (kèm hoặc không kèm chảy máu) & thường xảy ra nhất với cephalosporin chứa chuỗi bên N-methylthiotetrazole
Hướng dẫn đặc biệt
  • Có thể dùng với thức ăn để giảm kích ứng dạ dày
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân có phản ứng quá mẫn không nghiêm trọng với cephalosporin, penicillin hoặc có thuốc khác & suy thận
Thế hệ 3 
Cefoperazone  6-16 g/ngày, tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6-12 giờ
Liều tối đa: 16 g/ngày 
Cefotaxime  2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 4-6 giờ
Liều tối đa: 12 g/ngày 
Cefotiam  6 g/ngày chia nhiều liều 
Ceftazidime 2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ 
Ceftizoxime  1-3 g tiêm tĩnh mạch mỗi 6-12 giờ
Liều tối đa: 12 g/ngày 
Ceftriaxone  2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ 
Thế hệ 4 
Cefepime   2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ
Liều tối đa: 6 g/ngày 
Cephalosporin kết hợp chất ức chế beta-lactamase 
Cefoperazone/sulbactam
8 g/ngày, tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 12 giờ 

Cloramphenicol


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Chloramphenicol  50-100 mg/kg/ngày, uống/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6 giờ  Tác dụng không mong muốn
  • Huyết học (ức chế tủy xương có hồi phục, hiếm khi thiếu máu bất sản nặng không hồi phục); Quá mẫn (phản ứng dạng phản vệ); Thần kinh trung ương (teo thị giác hoặc bệnh thần kinh dị cảm); Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, tiêu chảy, viêm miệng, viêm lưỡi, đắng miệng)
  • Hội chứng Gray (chướng bụng, nôn ói, da nhợt nhạt, hô hấp không đều, suy tuần hoàn, tử vong) đã xảy ra ở trẻ sơ sinh được dùng liều cao & có thể xảy ra ở người lớn & trẻ lớn tuổi hơn được dùng liều cao
Hướng dẫn đặc biệt
  • Tránh dùng ở bệnh nhân đang bị ức chế tủy xương hoặc loạn sản máu
  • Phải điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan hoặc thận
  • Do tỷ lệ nồng độ điều trị/gây độc hẹp, nên theo dõi nồng độ trong huyết thanh nếu có thể, đặc biệt ở bệnh nhân có bệnh gan hoặc thận
Thiamphenicol  250-500 mg uống mỗi 6-8 giờ

Macrolide


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Roxithromycin  Phòng ngừa viêm màng não do não mô cầu:
150 mg uống mỗi 12 giờ hoặc
300 mg uống mỗi 24 giờ 
Tác dụng không mong muốn
  • Kích ứng tiêu hóa, phản ứng dị ứng
Hướng dẫn đặc biệt
  • Nên dùng lúc bụng đói hoặc uống trước bữa ăn
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy gan

Các kháng sinh khác


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Glycopeptide 
Vancomycin  500 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 6 giờ hoặc
1 g tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ với tốc độ ≤10 mg/phút hoặc trong ít nhất 60 phút 
Tác dụng không mong muốn
  • "Hội chứng cổ đỏ" thường liên quan đến truyền nhanh: Đỏ bừng, ban đỏ, phát ban khắp mặt & thân trên, đôi khi hạ huyết áp & hội chứng giống sốc
  • Quá mẫn (phản ứng phản vệ có thể thay đổi từ nhẹ đến nặng, hội chứng Stevens-Johnson); Huyết học; Thận (độc tính thận có thể xảy ra, đặc biệt khi dùng liều cao hoặc ở bệnh nhân có yếu tố nguy cơ); Độc tính tai (độc tính tai có hồi phục dễ xảy ra khi nồng độ thuốc trong huyết tương cao hoặc khi suy thận, ù tai thường xảy ra trước khi mất thính giác & có thể dùng làm dấu hiệu để ngừng điều trị)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Tránh dùng ở bệnh nhân có tiền sử suy giảm thính giác
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy chức năng thận & người cao tuổi
  • Đề nghị theo dõi nồng độ trong huyết thanh & độc tính tai, theo dõi công thức máu toàn bộ, chức năng thận & thính giác trong khi điều trị
Rifamycin 
Rifampicin  Dự phòng viêm màng não do não mô cầu:
600 mg uống mỗi 12 giờ x 2 ngày 
Tác dụng không mong muốn
  • Gan (tăng bilirubin máu không triệu chứng và thoáng qua, viêm gan trên lâm sàng); Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, chán ăn, đau bụng, tiêu chảy); Tác dụng khác (hội chứng giống cúm, dịch cơ thể chuyển thành màu cam); Ngoài da (ngứa kèm hoặc không kèm ban đỏ)
  • Tác động miễn dịch hiếm gặp nhưng nặng (giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, suy thận cấp, ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Nên dùng lúc bụng đói hoặc 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau bữa ăn
  • Cho bệnh nhân biết là kính sát tròng mềm & quần áo có thể bị dính màu cam vĩnh viễn
  • Nên tăng cường theo dõi lâm sàng & xét nghiệm ở bệnh nhân có bệnh gan tiềm ẩn
  • Rifampicin gây nhiều tương tác thuốc & có thể cần đo thường xuyên nồng độ trong huyết thanh của các loại thuốc dùng đồng thời

Các beta-lactam khác


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Carbapenem 
Meropenem  2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (tiêu chảy, buồn nôn/nôn, tiêu chảy/viêm đại tràng liên quan đến kháng sinh, đổi màu lưỡi/răng, thay đổi vị giác); Quá mẫn (phát ban, phản vệ); Tác dụng khác (nhiễm Candida); Thần kinh trung ương (rối loạn tâm thần, lú lẫn; imipenem/cilastatin: Co giật & động kinh đã được báo cáo, đặc biệt ở bệnh nhân có tiền sử tổn thương thần kinh trung ương và/hoặc rối loạn chức năng thận)
  • Hiếm khi ảnh hưởng đến gan & tác dụng nặng trên da (như viêm da tróc vảy)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân dị ứng với penicillin, cephalosporin hoặc các beta-lactam khác, bệnh nhân suy thận
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân có rối loạn hệ thần kinh trung ương (như động kinh)
Monobactam 
Aztreonam  1-8 g/ngày, tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia mỗi 6-12 giờ
Liều tối đa: 8 g/ngày 
Tác dụng không mong muốn
  • Quá mẫn (ban đỏ, mày đay, ngứa, phản vệ); Tiêu hóa (tiêu chảy, buồn nôn/nôn, tiêu chảy/viêm đại tràng liên quan đến kháng sinh); Tác dụng khác (nhiễm Candida)
  • Hiếm khi ảnh hưởng đến hệ tạo máu, gan & thận
  • Hướng dẫn đặc biệt
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân dị ứng với penicillin, cephalosporin hoặc các beta-lactam khác & bệnh nhân suy thận

Penicillin


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Benzylpenicillin (penicillin G, penicillin G Na, penicillin G)  Viêm màng não do não mô cầu/phế cầu: 2,4 g tiêm tĩnh mạch mỗi 4 giờ  Tác dụng không mong muốn
  • Quá mẫn (ban đỏ, mày đay, ngứa, phản vệ); Tiêu hóa (tiêu chảy, buồn nôn/nôn); Tác dụng khác (nhiễm Candida)
  • Liều cao có thể ảnh hưởng đến thần kinh trung ương (bệnh não, co giật)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Tránh dùng ở bệnh nhân dị ứng với penicillin
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy thận
Aminopenicillin 
Ampicillin  150-300 mg/kg/ngày, tiêm tĩnh mạch chia mỗi 4-6 giờ hoặc
2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 4-6 giờ 
Penicillin kháng tụ cầu
Cloxacillin  250-500 mg uống mỗi 6-8 giờ hoặc
250-600 mg tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 4-6 giờ 
Flucloxacillin  500-2.000 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 6 giờ 
Oxacillin  6-12 g/ngày tiêm tĩnh mạch chia mỗi 4-6 giờ hoặc
250-2.000 mg tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 4-6 giờ
Liều tối đa: 12 g/ngày
1 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 4-6 giờ 

Quinolone


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Ciprofloxacin  Dự phòng viêm màng não do não mô cầu:
500 mg uống liều duy nhất 
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, tiêu chảy, đau bụng, khó tiêu, hiếm khi tiêu chảy/viêm đại tràng liên quan đến kháng sinh); Thần kinh trung ương (đau đầu, choáng váng, rối loạn giấc ngủ, bồn chồn, ngầy ngật); Ngoài da (ban đỏ, ngứa, nhạy cảm với ánh sáng); Quá mẫn (ban đỏ, hội chứng Stevens-Johnson)
  • Hiếm khi ảnh hưởng đến hệ tạo máu, gan & thận
  • Một vài quinolone có thể làm kéo dài khoảng QT
Hướng dẫn đặc biệt
  • Dùng ít nhất 2 giờ trước hoặc 3 giờ sau thuốc kháng acid chứa Al hoặc Mg, thực phẩm chức năng chứa Zn hoặc Fe hoặc sản phẩm có chất đệm ddI
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị động kinh hoặc có tiền sử rối loạn thần kinh trung ương, ở bệnh nhân suy thận hoặc rối loạn chức năng gan & ở người thiếu G6PD
  • Tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời mạnh hoặc dùng giường nhuộm da
Moxifloxacin  400 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ

Vaccine


Thuốc Liều dùng1 Lưu ý
Vaccine Haemophilus b2 (vaccine Haemophilus influenzae týp b [Hib]) 0,5 mL/liều, tiêm bắp Tác dụng không mong muốn
  • Tại chỗ tiêm (đau, phát ban, sưng và/hoặc viêm, chai cứng, kích ứng); tác dụng khác (sốt, mất ngon miệng)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Tiêm vào mặt trước bên của đùi hoặc cơ delta của cánh tay trên
    • Tiêm dưới da đối với bệnh nhân bị giảm tiểu cầu hoặc rối loạn chảy máu
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của vaccine
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch hoặc bệnh nhân đang điều trị ức chế miễn dịch
  • Hoãn tiêm vaccine cho bệnh nhân bị sốt cấp tính nặng
Vaccine não mô cầu (polysaccharide não mô cầu týp huyết thanh A, C, W-135 & Y, liên hợp)  0,5 mL tiêm bắp liều duy nhất Tác dụng không mong muốn
  • Tại chỗ (đau nhức ở chỗ tiêm, phát ban, sưng); Tác dụng khác (sốt, đau đầu)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Vaccine N. meningitidis týp huyết thanh ACWY không liên hợp được tiêm dưới da
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân bị sốt, bệnh ác tính, phản ứng phản vệ với liều trước đó hoặc dị ứng với bất kỳ thành phần nào của vaccine
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy giảm đáp ứng miễn dịch
Vaccine não mô cầu (vaccine não mô cầu týp huyết thanh B)  0,5 mL tiêm bắp 2 liều, cách nhau ít nhất 1 hoặc 6 tháng hoặc
3 liều với 2 liều đầu tiên cách nhau ít nhất 1 tháng, sau đó liều thứ 3 cách ít nhất 4 tháng sau liều thứ 2
Vaccine phế cầu (vaccine phế cầu liên hợp polysaccharide 10 giá [PCV10])  0,5 mL/liều, tiêm bắp  Tác dụng không mong muốn
  • Phản ứng tại vị trí tiêm, khó chịu, sốt, mất ngon miệng

Hướng dẫn đặc biệt

  • Tiêm vào mặt trước bên của đùi hoặc cơ delta của cánh tay trên
    • Tiêm dưới da đối với bệnh nhân bị giảm tiểu cầu hoặc rối loạn chảy máu
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của vaccine
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch hoặc bệnh nhân đang điều trị ức chế miễn dịch
  • Hoãn tiêm vaccine cho bệnh nhân bị sốt cấp tính nặng
Vaccine phế cầu (vaccine phế cầu liên hợp polysaccharide 15 giá [PCV15])  0,5 mL tiêm bắp liều duy nhất  Tác dụng không mong muốn
  • Tại chỗ (phát ban tại chỗ tiêm, sưng, đau); tác dụng khác (đau đầu, mệt mỏi, đau cơ, đau khớp)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Chống chỉ định ở bệnh nhân bị sốt, bệnh ác tính, phản ứng phản vệ với liều trước đó hoặc dị ứng với bất kỳ thành phần nào của vaccine
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị rối loạn đông máu hoặc điều trị kháng đông
Vaccine phế cầu (vaccine phế cầu liên hợp 20 giá [PCV20])  0,5 mL tiêm bắp liều duy nhất   Tác dụng không mong muốn
  • Tại chỗ (đau tại chỗ tiêm, sưng); Cơ xương (đau cơ, đau khớp); Tác dụng khác (mệt mỏi, đau đầu)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Chống chỉ định ở bệnh nhân có phản ứng phản vệ với liều trước đó hoặc dị ứng với bất kỳ thành phần nào của vaccine hoặc độc tố bạch hầu
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân đã thay đổi khả năng miễn dịch
Vaccine phế cầu (vaccine phế cầu polysaccharide 23 giá [PCV23]) 0,5 mL tiêm bắm/tiêm dưới da liều duy nhất nếu chưa tiêm vaccine hoặc không rõ lịch sử tiêm chủng  Tác dụng không mong muốn
  • Tại chỗ (phản ứng tại vị trí tiêm, nóng ấm, phát ban, sưng); Thần kinh trung ương (sốt, đau đầu, khó chịu)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Tiêm vaccine lại sau ≥5 năm sau liều đầu tiên cho bệnh nhân ≥65 tuổi nếu liều đầu tiên được tiêm trước khi 65 tuổi hoặc nếu có nguy cơ nhiễm phế cầu gây tử vong
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân bị sốt, bệnh ác tính, phản ứng phản vệ với liều trước đó, suy giảm miễn dịch nguyên phát nặng
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy nặng chức năng thận, gan, tim, mạch máu và/hoặc phổi
  • Hiệu quả có thể bị giảm ở bệnh nhân bị đa u tủy, u lympho Hodgkin & không Hodgkin, đặc biệt trong lúc điều trị
    • Nên dùng vào 2 tuần trước hoặc ít nhất 3 tháng sau khi điều trị ức chế miễn dịch
1 Vui lòng tham khảo hướng dẫn tại địa phương để biết lịch tiêm chủng được khuyến cáo.
2 Trên thị trường có dạng phối hợp với các vaccine khác. Xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.

Miễn trừ trách nhiệm

Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.

Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.

Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.

Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.