Content:
Thuốc giảm đau (không opioid) & hạ sốt*
Nội dung của trang này:
Thuốc giảm đau (không opioid) & hạ sốt*
Thuốc chẹn peptid liên quan đến gen calcitonin
Alkaloid ergot
Phối hợp isometheptene
NSAID & phối hợp giảm đau chứa caffeine*
Thuốc ức chế thụ thể serotonin (5-HT)1F
Triptan
Thuốc chủ vận alpha-adrenergic
Thuốc đối kháng angiotensin II
Thuốc chống co giật
Thuốc chống trầm cảm
Thuốc chẹn beta
Thuốc chẹn peptid liên quan đến gen calcitonin (CGRP)
Thuốc giãn mạch ngoại biên & thuốc hoạt hóa não
Thuốc giãn cơ tác dụng ngoại biên
Thuốc kháng serotonin
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Thuốc giảm đau (không opioid) & hạ sốt*
Thuốc chẹn peptid liên quan đến gen calcitonin
Alkaloid ergot
Phối hợp isometheptene
NSAID & phối hợp giảm đau chứa caffeine*
Thuốc ức chế thụ thể serotonin (5-HT)1F
Triptan
Thuốc chủ vận alpha-adrenergic
Thuốc đối kháng angiotensin II
Thuốc chống co giật
Thuốc chống trầm cảm
Thuốc chẹn beta
Thuốc chẹn peptid liên quan đến gen calcitonin (CGRP)
Thuốc giãn mạch ngoại biên & thuốc hoạt hóa não
Thuốc giãn cơ tác dụng ngoại biên
Thuốc kháng serotonin
Miễn trừ trách nhiệm
Thuốc giảm đau (không opioid) & hạ sốt*
Điều trị cơn cấp
* Trên thị trường có dạng phối hợp của nhiều loại thuốc giảm đau không opiod. Tham khảo ấn bản MIMS mới nhất để biết về dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Paracetamol (acetaminophen) | Uống: 500-1.000 mg uống mỗi 4-6 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày Trực tràng: 500-1.000 mg mỗi 4-6 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc chẹn peptid liên quan đến gen calcitonin
Điều trị cơn cấp
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Rimegepant | 75 mg uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 75 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Ubrogepant | Khởi đầu: 50-100 mg uống mỗi 24 giờ, có thể lặp lai sau ≥2 giờ dựa trên đáp ứng hoặc dung nạp Liều tối đa: 200 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Zavegepant | 10 mg nhỏ vào 1 bên lỗ mũi khi cần Liều tối đa: 10 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Alkaloid ergot
Điều trị cơn cấp
1 Trên thị trường có nhiều sản phẩm bao gồm dạng uống & đặt trực tràng chứa phối hợp ergotamine với caffeine, belladonna, phenobarbital,... Tham khảo ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Dihydroergotamine mesylate (dihydroergotamine methanesulphonate, co-dergocrine mesylate, DHE) | Uống: 10 mg uống chia nhiều liều Tiêm bắp/tiêm dưới da: 1 mg khi khởi phát đau đầu, có thể lặp lại sau 1 giờ Liều tối đa: 3 mg/ngày, 6 mg/tuần Tĩnh mạch: 1 mg khi khởi phát đau đầu, có thể lặp lại sau 1 giờ Liều tối đa: 2 mg/ngày, 6 mg/tuần Mũi: Xịt 0,5 mg vào mỗi lỗ mũi, dùng dạng dung dịch 0,4%, có thể lặp lại sau 15 phút Liều tối đa: 2 mg/ngày, 4 mg/tuần |
Tác dụng không mong muốn
|
| Ergotamine1 | Uống: 2 mg ngậm dưới lưỡi khi khởi phát đau đầu, có thể lặp lại sau 30 phút Liều tối đa: 6 mg/ngày, 10 mg/tuần Hít: Liều duy nhất (360 mcg) khi khởi phát, có thể lặp lại sau mỗi 5 phút Liều tối đa: 6 nhát hít/24 giờ; 15 nhát hít/tuần |
Phối hợp isometheptene
Điều trị cơn cấp
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Isometheptene/paracetamol/caffeine |
Isometheptene 65 mg/paracetamol 325 mg/caffeine 20 mg: Khởi đầu uống 2 viên nén, sau đó uống 1 viên mỗi 1 giờ đến khi hết đau Liều tối đa: 5 viên nén/12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Isometheptene/paracetamol/dichloralphenazone |
Isometheptene 65 mg/paracetamol 325 mg/dichloralphenazone 100 mg: Khởi đầu uống 2 viên nang, sau đó uống 1 viên nang mỗi 1 giờ đến khi hết đau Liều tối đa: 5 viên nang/12 giờ |
NSAID & phối hợp giảm đau chứa caffeine*
Điều trị cơn cấp
* Trên thị trường có nhiều phối hợp thuốc giảm đau. Tham khảo ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.
1 Cũng có dạng bột pha dung dịch uống. Tham khảo ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Aspirin | 300-900 mg uống mỗi 4-6 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày Dạng phóng thích kéo dài: 650-1.300 mg uống mỗi 8 giờ Liều tối đa: 3,9 g/ngày, uống hoặc 500 mg uống liều duy nhất Phối hợp với 130 mg caffeine |
Tác dụng không mong muốn
|
| Diclofenac | Uống1: Khởi đầu uống 50 mg, sau đó 50 mg va 2 giờ & 4-6 giờ sau đó nếu cần Liều tối đa: 200 mg/ngày Trực tràng: 75-100 mg/ngày chia nhiều liều Liều tối đa: 150 mg/ngày Tiêm: 75 mg tiêm bắp, sau đó bổ sung 100 mg nếu cần Liều tối đa: 150 mg/ngày Lưu ý: Đường tiêm không nên dùng >2 ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Ibuprofen | 1,2-1,8 g/ngày, uống chia 3-4 liều Liều duy trì: 600-1.200 mg/ngày chia nhiều liều hoặc Khởi đầu uống 200-400 mg, có thể lặp lại liều mỗi 4-6 giờ nếu cần Liều tối đa: 3,2 g/ngày |
|
| Acid mefenamic | 500 mg uống mỗi 8 giờ hoặc Khởi đầu uống 500 mg, sau đó 250 mg mỗi 6 giờ |
|
| Na naproxen | 825 mg khi khởi phát đau đầu, sau đó 275-550 mg vào 30 phút sau liều đầu tiên Liều tối đa: 1.375 mg/ngày (naproxen 250 mg = Na naproxen 275 mg) |
|
| Phenazone | 1.000 mg uống mỗi 4-8 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày |
|
| Acid tolfenamic | 200 mg uống khi khởi phát đau đầu, có thể lặp lại 1 lần sau 1-2 giờ |
1 Cũng có dạng bột pha dung dịch uống. Tham khảo ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.
Thuốc ức chế thụ thể serotonin (5-HT)1F
Điều trị cơn cấp
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Lasmiditan | 50 mg, 100 mg hoặc 200 mg uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 200 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Triptan
Điều trị cơn cấp
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Almotriptan | 6,25-12,5 mg uống liều duy nhất, có thể lặp lại sau ≥2 giờ Liều tối đa: 2 liều/ngày (25 mg/ngày) |
Tác dụng không mong muốn
|
| Eletriptan | 20-40 mg uống liều duy nhất Có thể lặp lại sau ≥2 giờ Liều tối đa: 160 mg/ngày |
|
| Frovatriptan | 2,5 mg uống liều duy nhất Có thể lặp lại sau ≥2 giờ Liều tối đa: 5 mg/ngày |
|
| Naratriptan | 1-2,5 mg uống liều duy nhất Có thể lặp lại sau ≥4 giờ Liều tối đa: 5 mg/ngày |
|
| Rizatriptan | 5-10 mg uống liều duy nhất Có thể lặp lại sau ≥2 giờ Liều tối đa: 20-30 mg/ngày |
|
| Sumatriptan | Uống: 50-100 mg uống liều duy nhất Có thể lặp lại sau 24 giờ Liều tối đa: 300 mg/ngày, uống Tiêm: 6 mg tiêm dưới da liều duy nhất Có thể lặp lại sau ≥1 giờ Liều tối đa: 12 mg/ngày, tiêm dưới da Mũi: 5, 10 hoặc 20 mg vào 1 lỗ mũi khi khởi phát đau đầu, có thể lặp lại sau ≥2 giờ Liều tối đa: 40 mg/ngày |
|
| Zolmitriptan | Uống: 2,5 mg uống liều duy nhất Có thể lặp lại sau ≥2 giờ Nếu liều 2,5 mg không làm giảm đau, cơn đau đầu tiếp theo có thể được điều trị với liều 5 mg Liều tối đa: 10 mg/ngày Mũi: 1 nhát xịt (5 mg) vào 1 lỗ mũi khi khởi phát đau đầu Có thể lặp lại sau ≥2 giờ Liều tối đa: 10 mg/ngày |
Thuốc chủ vận alpha-adrenergic
Điều trị dự phòng
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Clonidine | 0,050 mg uống mỗi 12 giờ Có thể tăng sau 2 tuần đến 0,075 mg uống mỗi 12 giờ nếu cần |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc đối kháng angiotensin II
Điều trị dự phòng
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Candesartan | 16 mg uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc chống co giật
Điều trị dự phòng
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Dẫn chất acid béo | ||
|---|---|---|
| Valproate semisodium (divalproex natri) | Dạng phóng thích kéo dài: 500 mg uống mỗi 24 giờ trong 1 tuần, sau đó có thể tăng đến 1 mg uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Acid valproic (natri valproate) | 250 mg uống mỗi 12 giờ Có thể tăng đến 1 g/ngày |
|
| Thuốc chống co giật khác | ||
| Topiramate | Khởi đầu: 25 mg uống mỗi 24 giờ vào ban đêm trong 1 tuần Có thể tăng mỗi lần 25 mg/ngày sau mỗi 1 tuần Liều thông thường: 100 mg/ngày, uống chia mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc chống trầm cảm
Điều trị dự phòng
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Thuốc ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin (SSRI) | ||
|---|---|---|
| Fluoxetine | 20 mg uống cách ngày, lên đến 40 mg uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
| Venlafaxine | 37,5 mg uống mỗi 24 giờ x 3 ngày, sau đó 75 mg uống mỗi 24 giờ x 3 ngày, tiếp theo là 150 mg uống mỗi 24 giờ | |
| Thuốc chống trầm cảm 3 vòng (TCA) | ||
| Amitriptyline | Khởi đầu: 10-25 mg uống lúc đi ngủ Liều duy trì: 50-150 mg uống lúc đi ngủ Liều tối đa: 150 mg uống lúc đi ngủ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc chẹn beta
Điều trị dự phòng
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Metoprolol | 100-200 mg uống mỗi 24 giờ hoặc chia mỗi 12 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
| Propranolol |
40 mg uống mỗi 8-12 giờ, tăng mỗi lần 40 mg sau mỗi tuần theo đáp ứng Khoảng liều thông thường: 80-160 mg/ngày Liều tối đa: 240 mg/ngày |
|
| Timolol | Khởi đầu: 10 mg uống mỗi 12-24 giờ Liều duy trì: 20 mg uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 30 mg/ngày chia nhiều liều |
Thuốc chẹn peptid liên quan đến gen calcitonin (CGRP)
Điều trị dự phòng
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Đường uống | ||
|---|---|---|
| Atogepant | 10, 30 hoặc 60 mg uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 60 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Rimegepant | 75 mg uống cách ngày Liều tối đa: 75 mg/ngày |
|
| Đường tiêm | ||
| Eptinezumab | 100 mg truyền tĩnh mạch trong 30 phút mỗi 3 tháng Có thể dùng 300 mg truyền tĩnh mạch mỗi 3 tháng |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Erenumab | 70 mg tiêm dưới da một lần mỗi tháng | |
| Fremanezumab | 225 mg tiêm dưới da một lần mỗi tháng hoặc 675 mg tiêm dưới da mỗi 3 tháng |
|
| Galcanezumab | Liều nạp: 240 mg tiêm dưới da thành 2 liều liên tiếp, mỗi liều 120 mg Liều duy trì: 120 mg tiêm dưới da một lần mỗi tháng |
|
Thuốc giãn mạch ngoại biên & thuốc hoạt hóa não
Điều trị dự phòng
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Thuốc đối kháng canxi | ||
|---|---|---|
| Cinnarizine | 25-50 mg uống mỗi 8 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
| Flunarizine | 5-10 mg uống mỗi 24 giờ lúc đi ngủ Liều tối đa: 10 mg/ngày |
|
Thuốc giãn cơ tác dụng ngoại biên
Điều trị dự phòng
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| OnabotulinumtoxinA (botulinum toxin A) | 5 u tiêm bắp/vị trí tiêm mỗi 12 tuần Tổng liều: 155-195 u tiêm bắp |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc kháng serotonin
Điều trị dự phòng
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Cyproheptadine | Khởi đầu uống 4 mg Có thể lặp lại sau 30 phút Liều duy trì: 4 mg uống mỗi 4-6 giờ Liều tối đa: 8 mg/chu kỳ 4-6 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Methysergide | 4-8 mg uống chia nhiều liều | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Pizotifen | Khởi đầu 5m uống mỗi 24 giờ, sau đó tăng dần theo nhu cầu đến Liều duy trì: 1,5 mg/ngày uống lúc đi ngủ hoặc chia 3 liều Liều tối đa: 4,5 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
