Content:
Hóa trị độc tế bào
Nội dung của trang này:
Hóa trị độc tế bào
Liệu pháp nhắm trúng đích ung thư
Androgen & các thuốc tổng hợp có liên quan
Liệu pháp miễn dịch trong ung thư
Yếu tố tạo máu
Các thuốc trị thiếu máu khác
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Hóa trị độc tế bào
Liệu pháp nhắm trúng đích ung thư
Androgen & các thuốc tổng hợp có liên quan
Liệu pháp miễn dịch trong ung thư
Yếu tố tạo máu
Các thuốc trị thiếu máu khác
Miễn trừ trách nhiệm
Hóa trị độc tế bào
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Azacitidine | Khởi đầu: 75 mg/m2 tiêm bắp/truyền tĩnh mạch trong hơn 10-40 phút vào ngày 1-7 của chu kỳ điều trị 28 ngày Có thể tăng đến 100 mg/m2 nếu không có lợi ích sau 2 chu kỳ & không có độc tính Tiếp tục dùng đến khi bệnh tiến triển |
Tác dụng không mong muốn
|
| Busulfan | 2-4 mg uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Decitabine | 20 mg/m2 truyền tĩnh mạch trong hơn 60 phút x 5 ngày liên tục Lặp lại chu kỳ mỗi 4 tuần cho tối thiểu 4 chu kỳ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Hydroxyurea (hydroxycarbamide) | 20-30 mg/kg uống liều duy nhất mỗi 24 giờ hoặc 80 mg/kg uống liều suy nhất mỗi 72 giờ Điều trị đồng thời: 80 mg/kg uống liều duy nhất mỗi 72 giờ, bắt đầu ít nhất 7 ngày trước khi bắt đầu xạ trị |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Liệu pháp nhắm trúng đích ung thư
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Fedratinib | Số lượng tiểu cầu ban đầu ≥50.000/m3: 400 mg uống mỗi 24 giờ Giảm hoặc điều chỉnh liều khi có phản ứng không mong muốn & ở bệnh nhân trở nên phụ thuộc truyền máu trong khi điều trị |
Tác dụng không mong muốn
|
| Momelotinib | 200 mg uống mỗi 24 giờ đến khi bệnh tiến triển hoặc có độc tính không thể chấp nhận | Hướng dẫn đặc biệt
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Pacritinib | Số lượng tiểu cầu <50 x 109/L: 200 mg uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Ruxolitinib | Khởi đầu: Số lượng tiểu cầu 50.000-<100.000/mm3: 5 mg uống mỗi 12 giờ Số lượng tiểu cầu 100.000-200.000/mm3: 15 mg uống mỗi 12 giờ Số lượng tiểu cầu >200.000/mm3: 20 mg uống mỗi 12 giờ Chỉnh liều dựa trên hiệu quả & dung nạp sau 4 tuần, sau đó cách mỗi 2 tuần với khoảng tăng 5 mg mỗi 12 giờ Liều tối đa: 25 mg uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Androgen & các thuốc tổng hợp có liên quan
Thuốc điều trị thiếu máu liên quan đến MF
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Danazol | Khởi đầu: 200 mg uống mỗi 12 giờ Có thể tăng đến 400 mg uống mỗi 12 giờ nếu dung nạp Tiếp tục trong tối thiểu 3 tháng & có thể giảm đến liều thấp nhất có hiệu quả sau 6 tháng |
Tác dụng không mong muốn
|
Liệu pháp miễn dịch trong ung thư
Thuốc điều trị thiếu máu liên quan đến MF
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Lenalidomide | 10 mg uống mỗi 24 giờ vào ngày 1-21 của chu kỳ 28 ngày lặp lại | Tác dụng không mong muốn
|
| Thalidomide | 50-200 mg uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Yếu tố tạo máu
Thuốc điều trị thiếu máu liên quan đến MF
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Darbepoetin alfa | 150-300 mcg tiêm dưới da mỗi tuần hoặc 500 mcg tiêm dưới da 1 lần mỗi 2-3 tuần |
Tác dụng không mong muốn
|
| Epoetin alfa | 10.000-20.000 đơn vị tiêm dưới da x 3 lần mỗi tuần |
Các thuốc trị thiếu máu khác
Thuốc điều trị thiếu máu liên quan đến MF
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Luspatercept |
1 mg/kg tiêm dưới da mỗi 3 tuần | Tác dụng không mong muốn
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
