Content:
Aminoglycoside
Nội dung của trang này:
Aminoglycoside
Cephalosporin
Penicillin
Beta-lactam khác
Macrolide
Quinolone
Tetracycline
Kháng sinh khác
Vaccine
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Aminoglycoside
Cephalosporin
Penicillin
Beta-lactam khác
Macrolide
Quinolone
Tetracycline
Kháng sinh khác
Vaccine
Miễn trừ trách nhiệm
Aminoglycoside
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Amikacin | 15 mg/kg/ngày tiêm bắp/ tiêm tĩnh mạch chia nhỏ liều trong 8-12 giờ Tối đa: 1,5 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Dibekacin | 1-3 mg/kg/ngày tiêm bắp/ truyền tĩnh mạch chia nhỏ liều hoặc 100 mg/ngày tiêm bắp chia mỗi 12-24 giờ hoặc 100 mg truyền tĩnh mạch chia nhỏ liều mỗi 12 giờ |
|
Gentamicin | 3 mg/kg/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia nhỏ liều mỗi 8 giờ Có thể tăng liều lên đến 5 mg/kg/ngày chia 6-8 giờ đối với nhiễm trùng nặng |
|
Isepamicin | 15 mg/kg/ngày tiêm bắp/ tiêm tĩnh mạch chia nhỏ liều mỗi 12 giờ Tối đa: 1,5 g/ngày |
|
Kanamycin | 15 mg/kg/ngày tiêm bắp/ tiêm tĩnh mạch chia nhỏ liều mỗi 12 giờ hoặc 1-2 g/ngày tiêm bắp chia nhỏ liều mỗi 12-24 giờ |
|
Netilmicin | 4-6 mg/kg/ngày tiêm bắp/ tiêm tĩnh mạch chia nhỏ liều mỗi 8 giờ Có thể tăng liều lên đến 7,5 mg/kg/ngày chia mỗi 8 giờ đối với nhiễm trùng nặng |
|
Tobramycin | 3 mg/kg/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia nhỏ liều mỗi 8 giờ Có thể tăng liều lên đến 5 mg/kg/ngày chia 6-8 giờ đối với nhiễm trùng nặng |
Cephalosporin
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Thế hệ 1 | ||
Cefadroxil | 500 mg - 1 g uống mỗi 12 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
Thế hệ 2 | ||
Cefaclor | 250-500 mg uống mỗi 8 giờ hoặc 750 mg uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Cefamandole | 500 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 6 giờ | |
Cefminox | 1 g tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ | |
Cefotiam | 200-400 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 6 g/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia liều (dưới dạng hydrochloride) hoặc 200 - 400 mg tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ (dưới dạng hexetil hydrochloride) |
|
Cefoxitin | 1-2 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 6-8 giờ Liều tối đa: 12 g/ngày |
|
Cefprozil | 500 mg uống mỗi 12 giờ | |
Cefuroxime | 750 mg-1,5 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ hoặc 500 mg uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 6 g/ngày |
|
Thế hệ 3 & 4 | ||
Cefdinir | 300 mg uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Cefditoren | 400 mg uống mỗi 12 giờ | |
Cefepime | 1–2 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ hoặc 2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ Liều tối đa: 6 g/ngày |
|
Cefetamet | 500 mg uống mỗi 12 giờ | |
Cefixime | 200–400 mg uống mỗi 24 giờ hoặc chia mỗi 12 giờ | |
Cefoperazone | 1–2 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ | |
Cefotaxime | 1 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ Liều tối đa: 12 g/ngày |
|
Cefpirome | 1–2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ | |
Cefpodoxime | 100–200 mg uống mỗi 12 giờ | |
Ceftazidime | 500 mg–1 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ | |
Ceftibuten | 400 mg uống mỗi 24 giờ | |
Ceftriaxone | 1–2 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ | |
Cefizoxime | 1–2 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 8–12 giờ | |
Latamoxef | 2 g/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia liều mỗi 12 giờ | |
Thế hệ 5 | ||
Ceftaroline fosamil | 600 mg truyền tĩnh mạch mỗi 12 giờ | |
Ceftobiprole | 500 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ | |
Cephalosporin kết hợp với chất ức chế beta-lactamase | ||
Cefepime/tazobactam | 1-2 g/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ x 10 ngày | |
Cefoperazone/sulbactam | 2-4 g/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ (tỷ lệ 1:1) |
Penicillin
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
---|---|---|
Benzylpenicillin (penicillin G, G Na, G K) |
5–24 MU/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia nhỏ liều mỗi 4–6 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Aminopenicillin kết hợp/không kết hợp với chất ức chế beta-lactamase | ||
Amoxicillin |
250 mg-1 g uống mỗi 8 giờ hoặc 70 mg-2g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ hoặc 2 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ |
|
Amoxicillin/acid clavulanic (co-amoxiclav, amoxicillin/clavulanate) |
625 mg uống mỗi 8 giờ hoặc 1 g uống mỗi 12 giờ Dạng phóng thích kéo dài: 2.000 mg/125 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 1,2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 6–8 giờ |
|
Ampicillin |
250 mg–1 g uống mỗi 6 giờ hoặc 500 mg tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 4-6 giờ |
|
Ampicillin/sulbactam (sultamicillin: tiền chất của ampicillin/sulbactam) |
375–750 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 1,5–3 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 6 giờ hoặc 1,5–12 g tiêm tĩnh mạch chia nhỏ liều Liều tối đa: 12 g/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch |
|
Sultamicillin tosylate (sultamicillin tosilate) | 375–750 mg uống mỗi 12 giờ | |
Penicillin kháng Pseudomonas kết hợp/không kết hợp với chất ức chế beta-lactamase | ||
Piperacillin |
3–4 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 4–6 giờ Liều tối đa: 24 g/ngày |
|
Piperacillin/tazobactam |
2,25–4,5 g truyền tĩnh mạch chậm mỗi 6–8 giờ hoặc 3,375 g tiêm tĩnh mạch mỗi 6 giờ |
|
Ticarcillin/acid clavulanic | 3,2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 6–8 giờ | |
Penicillin kháng tụ cầu | ||
Cloxacillin |
250–500 mg uống mỗi 6 giờ hoặc 250–500 mg tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 4–6 giờ |
|
Dicloxacillin | 250 mg uống mỗi 6 giờ | |
Flucloxacillin | 250–500 mg uống mỗi 6 giờ | |
Oxacillin |
1 g uống mỗi 12 giờ hoặc 250 mg–2 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 4–6 giờ |
Beta-lactam khác
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
---|---|---|
Carbapenem | ||
Biapenem |
1,2 g/ngày truyền tĩnh mạch trong 30–60 phút chia nhỏ liều mỗi 12 giờ Liều tối đa: 1,2 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Ertapenem | 1 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ | |
Imipenem/cilastatin | 500 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 6 giờ | |
Meropenem | 500 mg–1 g tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ | |
Monobactam | ||
Aztreonam |
1–2 g tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 8–12 giờ Nhiễm P. aeruginosa nặng: 2 g tiêm tĩnh mạch mỗi 6–8 giờ Liều tối đa: 8 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Macrolide
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
---|---|---|
Dirithromycin | 500 mg uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Erythromycin |
250 mg uống mỗi 6 giờ hoặc 400 mg mỗi 6 giờ hoặc 500 mg mỗi 12 giờ hoặc 15–20 mg/kg/ngày chia mỗi 6 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày |
|
Josamycin | 1–2 g/ngày uống chia nhỏ liều mỗi 12 giờ | |
Midecamycin | 900 mg–1,8 g uống chia nhỏ liều mỗi 8–12 giờ | |
Roxithromycin | 150 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 300 mg uống mỗi 24 giờ |
|
Spiramycin |
1,5–3 MIU tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ hoặc 6–9 MIU uống chia liều mỗi 8–12 giờ hoặc 500 mg uống mỗi 8 giờ |
|
Macrolide thế hệ mới | ||
Azithromycin |
500 mg uống vào ngày 1, sau đó 250 mg uống mỗi 24 giờ từ ngày 2–5 hoặc 500 mg uống mỗi 24 giờ trong khoảng 3 ngày Dạng phóng thích kéo dài: 2 g uống liều duy nhất hoặc 500 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ |
|
Clarithromycin |
250–500 mg uống mỗi 12 giờ Dạng phóng thích kéo dài: 1.000 mg uống mỗi 24 giờ hoặc 500 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ |
Quinolone
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
---|---|---|
Ciprofloxacin | 500–750 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 400 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 8–12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Gemifloxacin mesylate | 320 mg uống mỗi 24 giờ × 5–7 ngày | |
Levofloxacin | 500 mg uống mỗi 24 giờ hoặc 500–750 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 12–24 giờ |
|
Moxifloxacin | 400 mg uống mỗi 24 giờ hoặc 400 mg truyền tĩnh mạch trong 60 phút mỗi 24 giờ |
|
Ofloxacin | 400 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 200–400 mg truyền tĩnh mạch trong 30 phút mỗi 12 giờ |
|
Prulifloxacin | 200–300 mg uống mỗi 12 giờ | |
Sitafloxacin hydrate | 50 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 100 mg uống mỗi 24 giờ |
|
Sparfloxacin | 100–300 mg/ngày uống chia liều mỗi 12–24 giờ |
Tetracycline
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
---|---|---|
Doxycycline |
100 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 200 mg uống mỗi 24 giờ vào ngày 1, sau đó 50 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 100 mg uống mỗi 24 giờ hoặc 100 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ x 1 ngày sau đó 100 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ hoặc 200 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Minocycline |
100–200 mg uống x 1 ngày sau đó 100 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 50 mg uống mỗi 6–12 giờ x 1 ngày sau đó 50 mg uống mỗi 6 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Omadacycline |
Liều khởi đầu: 200 mg truyền tĩnh mạch trong 60 phút hoặc 100 mg truyền tĩnh mạch mỗi 12 giờ ngày 1 Liều duy trì: 100 mg truyền tĩnh mạch trong 30 phút mỗi 24 giờ hoặc 300 mg uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Tigecycline | Khởi đầu 100 mg tiêm tĩnh mạch, sau đó 50 mg mỗi 12 giờ truyền tĩnh mạch trong 30–60 phút |
Tác dụng không mong muốn
|
Kháng sinh khác
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Fusidate | ||
---|---|---|
Acid fusidic (Na fusidate) |
Na fusidate: 500 mg uống mỗi 8 giờ Hỗn dịch uống: 750 mg uống mỗi 8 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Glycopeptide | ||
Teicoplanin | 6 mg/kg tiêm tĩnh mạch/tiêm bắp mỗi 12 giờ x 3 liều, sau đó 6 mg/kg tiêm tĩnh mạch/tiêm bắp mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Vancomycin |
1 g tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ hoặc 500 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 6 giờ hoặc Liều nạp: 20-35 mg/kg tiêm tĩnh mạch Liều duy trì: 15-20 mg/kg/liều tiêm tĩnh mạch mỗi 8-12 giờ Chỉnh liều theo AUC hoặc nồng độ đáy của thuốc trong huyết thanh |
Tác dụng không mong muốn
|
Lincosamide | ||
Clindamycin |
600 mg-1,8 g/ngày uống chia nhỏ liều mỗi 6-12 giờ hoặc 1,2-2,7 g/ngày tiêm bắp/ tiêm tĩnh mạch chia nhỏ liều mỗi 6-12 giờ Liều tối đa: 4,8 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Dẫn xuất nitroimidazole | ||
Metronidazole |
500 mg uống/ tiêm tĩnh mạch mỗi 8-12 giờ hoặc 7,5 mg/kg uống/ tiêm tĩnh mạch mỗi 6 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Oxazolidinone | ||
Linezolid |
600 mg uống/ TTM mỗi 12 giờ x 10-14 ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Pleuromutilin | ||
Lefamulin |
600 mg uống mỗi 12 giờ x 5 ngày hoặc 150 mg truyền tĩnh mạch mỗi 60 phút mỗi 12 giờ x 5-7 ngày Có thể chuyển sang đường uống trong thời gian điều trị là 7 ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Linezolid | 600 mg uống/tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ x 10-14 ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Pleuromutilin | ||
Lefamulin |
600 mg uống mỗi 12 giờ x 5 ngày hoặc 150 mg truyền tĩnh mạch mỗi 60 phút mỗi 12 giờ x 5-7 ngày Có thể chuyển sang đường uống trong thời gian điều trị là 7 ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Polymyxin | ||
Na colistimethate |
2,5-5 mg/kg/ngày tiêm bắp/ tiêm tĩnh mạch chia thành 2-4 liều Liều tối đa: 5 mg/kg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Vaccine
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Vaccine virus cúm bất hoạt¹,² (Virus cúm típ A và B được WHO xác định hàng năm theo dữ liệu giám sát)
|
0,5 mL tiêm bắp/tiêm sâu dưới da mỗi năm Liều lượng và đường dùng (tiêm bắp hoặc tiêm dưới da) tùy thuốc vào dạng sản xuất Vui lòng kiểm tra liều lượng với thông tin trên bao bì |
Tác dụng không mong muốn
|
Vaccine cúm kháng nguyên tinh khiết (vaccine sống giảm độc lực) (LAIV)¹ (virus cúm típ A và B được WHO xác định hàng năm theo dữ liệu giám sát) |
Chỉ được chỉ định cho người khỏe mạnh: Liều duy nhất 0,1 mL mỗi bên mũi |
Tác dụng không mong muốn
|
Vaccine cúm, tái tổ hợp (Virus cúm típ A và B được WHO xác định hàng năm theo dữ liệu giám sát)
|
Liều duy nhất 0,5 mL tiêm bắp mỗi năm |
Tác dụng không mong muốn
|
Vaccine cúm, kháng nguyên bề mặt, bất hoạt, tá dược MF59C.1 (chất bổ trợ cho vaccine) |
Người lớn tuổi ≥65 tuổi: Liều duy nhất 0,5 mL tiêm bắp cơ delta |
Tác dụng không mong muốn
|
Vaccine ngừa phế cầu [vaccine phế cầu cộng hợp 13 giá polysaccharide, (PCV13)] | 0,5 mL tiêm bắp liều duy nhất |
Tác dụng không mong muốn
|
Vaccine ngừa phế cầu [vaccine phế cầu cộng hợp 15 giá polysaccharide, (PCV15)] | 0,5 mL tiêm bắp liều duy nhất |
Tác dụng không mong muốn
|
Vaccine, ngừa phế cầu [vaccine phế cầu cộng hợp 20 giá, (PCV20)] | 0,5 mL tiêm bắp liều duy nhất |
Tác dụng không mong muốn
|
Vaccine ngừa phế cầu [vaccine phế cầu cộng hợp 21 giá polysaccharide, (PPSV21)] | 0,5 mL tiêm bắp liều duy nhất |
Tác dụng không mong muốn
|
Vaccine ngừa phế cầu [vaccin phế cầu cộng hợp 23 giá dạng polysaccharide, (PPSV23)] | 0,5 mL tiêm bắp/tiêm dưới da liều duy nhất nếu chưa tiêm chủng hoặc lịch sử tiêm chủng không rõ ràng |
Tác dụng không mong muốn
|
Vaccine ngừa RSV | 0,5 mL tiêm bắp liều duy nhất |
Tác dụng không mong muốn
|
2 Trên thị trường có nhiều chế phẩm vaccine cúm bất hoạt (như virion tách rời bất hoạt, kháng nguyên bề mặt bất hoạt, virion toàn phần, & hạt virosome bổ trợ).
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.