Content:
Thuốc giảm đau (không opioid) và hạ sốt
Nội dung của trang này:
Thuốc giảm đau (không opioid) và hạ sốt
Phối hợp thuốc kháng khuẩn
Cephalosporin
Macrolid
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)
Chăm sóc răng miệng*
Các kháng sinh khác
Các thuốc khác tác động lên hệ hô hấp
Penicillin
Thuốc trị loét và viêm miệng*
Tetracyclin
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Thuốc giảm đau (không opioid) và hạ sốt
Phối hợp thuốc kháng khuẩn
Cephalosporin
Macrolid
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)
Chăm sóc răng miệng*
Các kháng sinh khác
Các thuốc khác tác động lên hệ hô hấp
Penicillin
Thuốc trị loét và viêm miệng*
Tetracyclin
Miễn trừ trách nhiệm
Thuốc giảm đau (không opioid) và hạ sốt
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Aspirin | 325-900 mg uống mỗi 4-6 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Paracetamol (acetaminophen) | 325-650 mg uống mỗi 4-6 giờ hoặc 1.000 mg uống mỗi 6 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Phối hợp thuốc kháng khuẩn
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Co-trimoxazole (sufamethoxazole [SMX] & trimethoprim [TMP]) | 800 mg SMX/160 mg TMP uống mỗi 12 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
Cephalosporin
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Thế hệ thứ nhất | ||
---|---|---|
Cefadroxil | 1 g uống mỗi 24 giờ hoặc chia liều mỗi 12 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
Cefalexin (cephalexin) |
250 mg uống mỗi 6 giờ hoặc 500 mg uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày |
|
Cefradine | 1-2 g/ngày chia liều uống mỗi 6-12 giờ | |
Thế hệ thứ hai | ||
Cefaclor | 250-500 mg uống mỗi 8 giờ hoặc 375 mg uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày |
|
Cefotiam | 200-400 mg/ngày uốngmỗi 12 giờ |
|
Cefprozil |
500 mg uống mỗi 24 giờ | |
Cefuroxime |
250-500 mg uống mỗi 12giờ |
|
Thế hệ thứ ba | ||
Cefdinir |
300 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 600 mg uống mỗi 24 giờ |
|
Cefditoren pivoxil |
200 mg uống mỗi 12 giờ |
|
Cefixime |
400 mg uống mỗi 24 giờ hoặc chia liều mỗi 12 giờ | |
Cefpodoxime |
100 mg uống mỗi 12 giờ |
|
Ceftibuten |
400 mg uống mỗi 24 giờ |
Macrolid
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Erythromycin | 250 mg uống mỗi 6 giờ hoặc 500 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 25-50 mg/kg/ngày truyền tĩnh mạch trong 20-60 phút chia mỗi 6 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Midecamycin |
900-1.800 mg/ngày chia liều uống mỗi 8-12 giờ | |
Roxithromycin |
150 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 300 mg uống mỗi 24 giờ |
|
Spiramycin | 6-9 mIU/ngày chia liều uống mỗi 8-12 giờ | |
Macrolid thế hệ mới | ||
---|---|---|
Azithromycin | 500 mg uống mỗi 24 giờ x 3 ngày hoặc 500 mg uống mỗi 24 giờ x 1 ngày, sau đó 250 mg uống mỗi 24 giờ x 4 ngày |
|
Clarithromycin |
250-500 mg uống mỗi 12 giờ |
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Uống | ||
---|---|---|
Diclofenac | 75-150 mg chia uống mỗi 8-12 giờ Liều tối đa: 150 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Ibuprofen | 200-400 mg uống mỗi 4-6 giờ khi cần Liều tối đa: 3,2 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Tại chỗ | ||
Benzydamine | 1 viên ngậm để tan trong miệng mỗi 1-2 giờ x ≤7 ngày Liều tối đa: 12 viên ngậm/ngày hoặc 15 mL súc miệng trong ít nhất 30 giây mỗi 1,5-3 giờ khi cần hoặc 2-4 nhát xịt vào vùng bị ảnh hưởng mỗi 1,5-3 giờ khi cần |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Flurbiprofen | 1 viên ngậm để tan trong miệng mỗi 3-6 giờ x ≤3 ngày Liều tối đa: 5 viên ngậm/ngày hoặc 3 nhát xịt/liều vào vùng bị ảnh hưởng mỗi 3-6 giờ Liều tối đa: 5 liều/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Chăm sóc răng miệng*
Thuốc | Chỉ định |
Acid benzoic | Chất bảo quản; có đặc tính kháng khuẩn |
Borax | Có đặc tính kiềm khuẩn yếu |
Eucalyptol | Chống kích ứng |
Menthol | Dùng để làm giảm các triệu chứng viêm xoang, v.v. |
Muramidase (lysozyme) | Mucopolysaccharidase thường có trong nước bọt |
Natri benzoate | Chất bảo quản; có đặc tính kháng khuẩn |
Thymol | Thuốc sát trùng |
Các kháng sinh khác
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Lincosamid | ||
---|---|---|
Clindamycin | 600-1.800 mg/ngày chia liều uống mỗi 6-12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Lincomycin | 500 mg uống mỗi 6-8 giờ |
|
Rifamycin | ||
Rifampicin | Dùng với benzathine benzylpenicillin G hoặc penicillin V cho người mang mầm bệnh: 20mg/kg uống mỗi 24 giờ x 4 ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Các thuốc khác tác động lên hệ hô hấp
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Quỳ thiên trúc (Pelargonium sidoides) | 20 mg uống mỗi 8 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
Penicillin
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Benzathine benzylpencillin (benzathine penicillin G) | Tiêm bắp 1 liều 1.200.000 đơn vị | Tác dụng không mong muốn
|
Penicillin V (phenoxymethylpenicillin) | 125-250 mg uống mỗi 6-8 giờ hoặc 250-500 mg uống mỗi 4-6 giờ |
|
Aminopenicillin kết hợp hoặc không kết hợp với chất ức chế beta-lactamase | ||
---|---|---|
Amoxicillin (amoxycillin) | 250-500 mg uống mỗi 8-12 giờ hoặc 875 mg uống mỗi 12 giờ Dạng phóng thích kéo dài: 775 mg uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 4,5 g/ngày |
|
Amoxicillin/clavulanic acid (co-amoxiclav, amoxicillin/clavulanate) |
625 mg uống mỗi 8 giờ hoặc 1.000 mg uống mỗi 12 giờ Dạng phóng thích kéo dài: 2.000 mg/125 mg uống mỗi 12 giờ |
|
Ampicillin |
250 mg-1.000 mg uống mỗi 6 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày |
|
Ampicillin/sulbactam (sultamicillin: tiền chất của ampicillin & sulbactam) |
375-750 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 1,5-3 g/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia liều mỗi 6 giờ hoặc 1,5-12 g/ngày tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chia liều mỗi 6-8 giờ |
|
Sultamicillin tosylate (sultamicillin tosilate) |
375-750 mg uống mỗi 12 giờ |
|
Penicillin kháng tụ cầu |
||
Cloxacillin |
250-500 mg uống mỗi 6 giờ hoặc 500 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 4-6 giờ |
|
Dicloxacillin |
125-250 mg uống mỗi 6 giờ |
Thuốc trị loét và viêm miệng*
Thuốc | Chỉ định |
Aminoacridine (acridine) | Thuốc sát trùng |
Amylmetacresol | Thuốc sát trùng |
Amylocaine | Thuốc gây tê cục bộ |
Xuyên tâm liên (Andrographis paniculata) | Tác động kháng viêm tại chỗ |
Azulene | Tác động kháng viêm tại chỗ |
Bacitracin | Thuốc kháng sinh tại chỗ |
Benzalkonium chloride | Thuốc sát trùng |
Benzethonium chloride | Thuốc sát trùng |
Benzocaine | Thuốc gây tê cục bộ |
Benzoxonium chloride | Thuốc sát trùng |
Benzydamine | Tác động kháng viêm tại chỗ |
Biclotymol | Thuốc sát trùng |
Carbenoxolone | Chất bảo vệ niêm mạc |
Cetalkonium chloride | Thuốc sát trùng |
Cetrimide | Thuốc sát trùng |
Cetrimonium bromide | Thuốc sát trùng |
Cetylpyridinium chloride | Thuốc sát trùng |
Chiết xuất hoa cúc | Tác động kháng viêm tại chỗ |
Chlorhexidine | Thuốc sát trùng và thuốc khử trùng |
Chlorobutanol | Thuốc sát trùng và thuốc khử trùng |
Chloroxylenol | Thuốc sát trùng |
Choline salicylate | Chất gây sung huyết da dùng làm thuốc giảm đau |
Cinchocaine (dibucaine) | Thuốc gây tê cục bộ |
Dequalinium | Thuốc sát trùng |
Dichlorobenzyl alcohol | Thuốc sát trùng |
Domiphen bromide | Thuốc sát trùng |
Enoxolone | Điều trị các rối loạn viêm không nhiễm trùng ở miệng và cổ họng |
Flurbiprofen | Tác động kháng viêm tại chỗ |
Glycyrrhizin | Tác động kháng viêm tại chỗ |
Gramicidin | Chất kháng khuẩn tại chỗ |
Hexetidine | Thuốc diệt khuẩn |
Hexylresorcinol | Thuốc sát trùng |
Hydroxybenzoate | Thuốc khử trùng và chất bảo quản |
Lidocaine (lignocaine) | Thuốc gây tê cục bộ |
Methylsalicylate | Chất gây sung huyết da dùng làm thuốc giảm đau |
Neomycin | Kháng sinh tại chỗ |
Phenol | Thuốc sát trùng và thuốc khử trùng |
Policresulen | Thuốc sát trùng |
Povidone-iodine | Thuốc sát trùng và thuốc khử trùng |
Acid salicylic | Giảm đau tại chỗ, kháng viêm |
Natri salicylate | Giảm đau tại chỗ, kháng viêm |
Tyrothricin | Điều trị nhiễm trùng tại chỗ |
Tetracyclin
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Doxycyclin | Khởi đầu 200 mg uống liều duy nhất hoặc chia liều mỗi 12 giờ, sau đó 100 mg uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Minocyclin | Khởi đầu 200 mg uống liều duy nhất hoặc chia liều mỗi 12 giờ, sau đó 100 mg/ngày uống chia liều mỗi 6-12 giờ |
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Hướng dẫn về liều dùng được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.