Tiểu không tự chủ Tóm tắt về thuốc

Cập nhật: 05 September 2025

Nội dung của trang này:

Nội dung của trang này:

Thuốc điều trị rối loạn bàng quang & tuyến tiền liệt


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Imidafenacin  0,1 mg uống mỗi 12 giờ  Tác dụng không mong muốn
  • Tim mạch (kéo dài khoảng QT, nhịp nhanh thất); Tiêu hóa (khát, khô miệng, táo bón, liệt ruột, rối loạn chức năng gan); Tác dụng khác (tăng nhãn áp cấp tính, bí tiểu, ảo giác/mê sảng)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Phải dùng sau bữa ăn sáng & mỗi bữa tối
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân bị bí tiểu, tắc nghẽn môn vị, liệt ruột, giảm nhu động đường tiêu hóa, tăng nhãn áp góc đóng, nhược cơ, bệnh tim nặng
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị loạn nhịp, suy gan & thận, mất trí nhớ, rối loạn chức năng nhận thức, triệu chứng Parkinson, rối loạn mạch máu não, viêm loét đại tràng, cường giáp

Thuốc điều trị rối loạn thần kinh cơ


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Distigmine   Khởi đầu: 5 mg uống mỗi 24 giờ
Sau 1 tuần, 5-10 mg uống mỗi 2-3 ngày tùy theo phản ứng
 
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, tiêu chảy, co thắt ruột); Mắt (co đồng tử); Tim mạch (nhịp tim chậm); Hô hấp (co thắt phế quản); Tác dụng khác (tăng tiết nước bọt & nước mắt, chảy mồ hôi, co thắt cơ & run, yếu cơ, khó nuốt)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Uống nguyên liều lúc bụng đói, 30 phút trước bữa ăn sáng
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân cường phó giao cảm nặng hoặc phần phó giao cảm của hệ thần kinh tự chủ chiếm ưu thế

Estrogen, progesterone & các thuốc tổng hợp có liên quan


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Estriol  0,5 mg (1 lần thoa) tại âm đạo vào ban đêm trong vài tuần đầu tiên
Giảm dần liều dựa trên việc giảm triệu chứng
Liều duy trì: 0,5 mg tại âm đạo x 2 lần/tuần
Tác dụng không mong muốn
  • Kích ứng hoặc ngứa tại vị trí thoa thuốc, khó chịu hoặc đau ở ngực
Hướng dẫn đặc biệt
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị u cơ trơn, tăng sản nội mạc tử cung, di truyền trực hệ đối với ung thư vú, tăng huyết áp, đái tháo đường, rối loạn gan nặng, đau đầu nặng, lupus ban đỏ hệ thống, động kinh, hen phế quản, xơ cứng tai, rối loạn huyết khối tắc mạch
  • Tránh dùng ở bệnh nhân đã biết hoặc nghi ngờ bị ung thư vú, có khối u phụ thuộc estrogen, chảy máu âm đạo chưa được chẩn đoán, tăng sản nội mạc tử cung chưa được điều trị, huyết khối, thuyên tắc huyết khối, bệnh gan cấp tính, bệnh porphyria
  • Ngưng dùng nếu xảy ra vàng da hoặc suy giảm chức năng gan, tăng đáng kể huyết áp hoặc mới khởi phát đau đầu dạng migraine

Thuốc giãn cơ tác dụng ngoại biên


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Botulinum toxin A
200 u tiêm bắp vào cơ bàng quang qua ống soi bàng quang mềm hoặc cứng  Tác dụng không mong muốn
  • Phản ứng tại chỗ tiêm (đau, đau nhức và/hoặc bầm tím); Ngoài da (hiếm khi ban đỏ da, ngứa); Tác dụng khác (sốt, cúm, liệt mặt, đau cổ)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân bị nhược cơ, hội chứng Eaton-Lambert, nhiễm trùng đường tiểu cấp tính & bí tiểu ở người không thường xuyên làm sạch ống tự thông tiểu ngắt quãng
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân có nguy cơ tăng nhãn áp góc đóng, xơ cứng teo cơ một bên, mang thai, trẻ em <12 tuổi & người lớn tuổi

Quinolone


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Acid pipemidic  Điều trị đồng bổ trợ ở tiểu không tự chủ: 400 mg uống mỗi 12 giờ  Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (buốn nôn, đau bụng); Thần kinh trung ương (yếu cơ, đau cơ, tăng áp lực nội sọ); Tác dụng khác (phát ban ngoài da hoặc nổi mày đay)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy chức năng gan hoặc thận, tổn thương thần kinh trung ương, co giật; tiếp xúc với ánh nắng mạnh
  • Tránh dùng ở phụ nữ đang cho con bú

Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin & norepinephrine


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Duloxetine 40 mg uống mỗi 12 giờ
Đánh giá lại sau 2-4 tuần
Nếu xảy ra tác dụng không mong muốn không thể dung nạp:
Giảm liều đến 20 mg uống mỗi 12 giờ 
Tác dụng không mong muốn
  • Thần kinh trung ương (mất ngủ, mệt mỏi, đau đầu, choáng váng, run); Tiêu hóa (khô miệng, táo bón, buồn nôn, chán ăn, giảm ngon miệng); Mắt (nhìn mờ); Tác dụng khác (tăng chảy mồ hôi, hạ Na máu đã được báo cáo hiếm gặp; có thể có ý định tự tử)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Tránh dùng ở phụ nữ rối loạn chức năng gan
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử cuồng loạn, rối loạn lưỡng cực và/hoặc co giật, phối hợp với thuốc điều trị trầm cảm, ở bệnh nhân tăng áp lực nội nhãn hoặc người có nguy cơ tăng nhãn áp góc hẹp cấp tính
  • Giảm dần liều khi ngừng điều trị

Thuốc chống co thắt đường tiết niệu


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Mirabegron  50 mg uống mỗi 24 giờ  Tác dụng không mong muốn
  • Nhịp tim nhanh, nhiễm trùng đường tiểu
  • Ít gặp: Tim mạch (đánh trống ngực, rung nhĩ); Tiêu hóa (khó tiêu, viêm dạ dày, tăng men gan); Tác dụng khác (ban đỏ, ngứa, sưng khớp)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy gan nặng hoặc bệnh thận giai đoạn cuối, suy gan mức độ trung bình hoặc nặng, tăng huyết áp nặng chưa được kiểm soát, tiền sử kéo dài khoảng QT hoặc đang dùng thuốc đã biết làm kéo dài khoảng QT
Vibegron  75 mg uống mỗi 24 giờ Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (táo bón, buồn nôn, khô miệng, tiêu chảy); Hô hấp (viêm mũi họng, nhiễm trùng đường hô hấp trên); Tác dụng khác (bốc hỏa, tăng lượng nước tiểu tồn dư, bí tiểu)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Chống chỉ định ở bệnh nhân suy gan nặng & bệnh thận giai đoạn cuối
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị tắc nghẽn đường ra bàng quang & dùng đồng thời thuốc đối kháng muscarininc
Thuốc kháng muscarinic 
Flavoxate  200 mg uống mỗi 6-8 giờ   Tác dụng không mong muốn
  • Thần kinh trung ương (căng thẳng, chóng mặt, mệt mỏi, đau đầu, lú lẫn); Tim mạch (nhịp tim nhanh, đánh trống ngực); Tiêu hóa (khô miệng & họng, đau bụng, táo bón); Mắt (nhìn mờ, tăng áp lực nội nhãn); Tác dụng khác (khó tiểu, phản ứng quá mẫn, sốt cao, tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Chống chỉ định ở bệnh nhân tắc nghẽn môn vị hoặc tá tràng, tổn thương hoặc tắc ruột, co thắt tâm vị, chảy máy đường tiêu hóa, tắc nghẽn đường tiết niệu dưới, nhược cơ, viêm loét đại tràng nặng, phình đại tràng nhiễm độc, tăng nhãn áp
  • Dùng thận trọng ở người lớn tuổi & bệnh nhân có bệnh động mạch vành, suy tim sung huyết, loạn nhịp, bệnh thần kinh tự chủ, suy gan & thận
Darifenacin  Khởi đầu: 7,5 mg uống mỗi 24 giờ
Sau 2 tuần, có thể tăng liều đến 15 mg uống mỗi 24 giờ nếu không có đáp ứng thích hợp 
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (khô miệng, táo bón, đau bụng, tiêu chảy); Mắt (nhìn mờ, khô mắt); Thần kinh trung ương (ngầy ngật, đau đầu); Tim mạch (đánh trống ngực, loạn nhịp, nhịp tim nhanh); Niệu sinh dục (bí tiểu, khó tiểu); Tác dụng khác (phù mạch, phản ứng da)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Tránh dùng ở bệnh nhân bị bí tiểu hoặc tích tụ ở dạ dày, tăng nhãn áp góc hẹp chưa được kiểm soát & ở bệnh nhân có nguy cơ bị các bệnh lý này
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị rối loạn tắc nghẽn đường tiêu hóa, táo bón nặng, viêm loét đại tràng, nhược cơ, tăng nhãn áp góc hẹp đã được kiểm soát; ở bệnh nhân bị tắc nghẽn đáng kể đường ra của bàng quang

Darifenacin

  • Tránh dùng ở bệnh nhân suy gan nặng; dùng thận trọng nếu suy gan trung bình

Fesoterodine

  • Dùng thận trong ở bệnh nhân bị suy gan & thận, dùng đồng thời thuốc ức chế CYP3A4

Propiverine

  • Theo dõi men gan khi điều trị kéo dài

Solifenacin

  • ránh dùng ở bệnh nhân có rối loạn chức năng thận nặng hoặc ở người có bệnh gan trung bình-nặng

Trospium

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy gan trung bình-nặng
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy thận
 
Fesoterodine fumarate 4-8 mg uống mỗi 24 giờ 
Oxybutynin  Dạng phóng thích thông thường:
5 mg uống mỗi 8-12 giờ
Người già: Lên đến 5 mg uống mỗi 8 giờ 
Dạng phóng thích kéo dài:
5-10 mg uống mỗi 24 giờ
Có thể chỉnh mỗi lần 5 mg/ngày sau thời gian ≥1 tuần
Liều tối đa: 30 mg/ngày 
Miếng dán thấm qua da 73,5 mg:
Dùng 1 miếng dán mỗi 24 giờ tại bụng dưới, lưng hoặc đùi
Thay miếng dán mỗi 24 giờ 
Propiverine  15 mg uống mỗi 8-12 giờ 
Solifenacin  5-10 mg uống mỗi 24 giờ 
Tolterodine  Dạng phóng thích thông thường:
2 mg uống mỗi 12 giờ
Có thể giảm còn 1 mg uống mỗi 12 giờ tùy theo đáp ứng & dung nạp 
Dạng phóng thích kéo dài:
4 mg uống mỗi 24 giờ
Có thể giảm còn 2 mg uống mỗi 24 giờ tùy theo đáp ứng & dung nạp 
Trospium  Dạng phóng thích thông thường:
20 mg uống mỗi 12 giờ hoặc
15 mg uống mỗi 8 giờ 
Dạng phóng thích kéo dài:
60 mg uống mỗi 24 giờ vào buổi sáng 

Thuốc co mạch


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Midodrine hydrochloride 2,5-5 mg uống mỗi 8-12 giờ Tác dụng không mong muốn
  • Tim mạch (nhịp tim chậm, tăng huyết áp khi nằm ngửa & ngồi); Tác dụng khác (dị cảm & ngứa chủ yếu ở da đầu, ớn lạnh, tiểu gấp, bí tiểu & tiểu thường xuyên)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Theo dõi huyết áp, có thể xảy ra giảm nhịp tim
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị bí tiểu, hạ huyết áp tư thế đứng, đái tháo đường, suy gan & thận; dùng đồng thời với thuốc gây co mạch khác
  • Tránh dùng ở bệnh nhân bị tăng huyết áp, bệnh tim hữu cơ nặng, bệnh thận cấp tính, u tủy thượng thận, nhiễm độc giáp

Miễn trừ trách nhiệm

Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.

Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.

Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.

Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.