Content:
Thuốc điều trị rối loạn bàng quang & tuyến tiền liệt
Nội dung của trang này:
Thuốc điều trị rối loạn bàng quang & tuyến tiền liệt
Thuốc điều trị rối loạn thần kinh cơ
Estrogen, progesterone & các thuốc tổng hợp có liên quan
Thuốc giãn cơ tác dụng ngoại biên
Quinolone
Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin & norepinephrine
Thuốc chống co thắt đường tiết niệu
Thuốc co mạch
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Thuốc điều trị rối loạn bàng quang & tuyến tiền liệt
Thuốc điều trị rối loạn thần kinh cơ
Estrogen, progesterone & các thuốc tổng hợp có liên quan
Thuốc giãn cơ tác dụng ngoại biên
Quinolone
Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin & norepinephrine
Thuốc chống co thắt đường tiết niệu
Thuốc co mạch
Miễn trừ trách nhiệm
Thuốc điều trị rối loạn bàng quang & tuyến tiền liệt
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Imidafenacin | 0,1 mg uống mỗi 12 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc điều trị rối loạn thần kinh cơ
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Distigmine | Khởi đầu: 5 mg uống mỗi 24 giờ Sau 1 tuần, 5-10 mg uống mỗi 2-3 ngày tùy theo phản ứng |
Tác dụng không mong muốn
|
Estrogen, progesterone & các thuốc tổng hợp có liên quan
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Estriol | 0,5 mg (1 lần thoa) tại âm đạo vào ban đêm trong vài tuần đầu tiên Giảm dần liều dựa trên việc giảm triệu chứng Liều duy trì: 0,5 mg tại âm đạo x 2 lần/tuần |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc giãn cơ tác dụng ngoại biên
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Botulinum toxin A |
200 u tiêm bắp vào cơ bàng quang qua ống soi bàng quang mềm hoặc cứng | Tác dụng không mong muốn
|
Quinolone
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Acid pipemidic | Điều trị đồng bổ trợ ở tiểu không tự chủ: 400 mg uống mỗi 12 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin & norepinephrine
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Duloxetine | 40 mg uống mỗi 12 giờ Đánh giá lại sau 2-4 tuần Nếu xảy ra tác dụng không mong muốn không thể dung nạp: Giảm liều đến 20 mg uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc chống co thắt đường tiết niệu
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Mirabegron | 50 mg uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
| Vibegron | 75 mg uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Thuốc kháng muscarinic | ||
|---|---|---|
| Flavoxate | 200 mg uống mỗi 6-8 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Darifenacin | Khởi đầu: 7,5 mg uống mỗi 24 giờ Sau 2 tuần, có thể tăng liều đến 15 mg uống mỗi 24 giờ nếu không có đáp ứng thích hợp |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
Darifenacin
Fesoterodine
Propiverine
Solifenacin
Trospium
|
| Fesoterodine fumarate | 4-8 mg uống mỗi 24 giờ | |
| Oxybutynin | Dạng phóng thích thông thường: 5 mg uống mỗi 8-12 giờ Người già: Lên đến 5 mg uống mỗi 8 giờ |
|
| Dạng phóng thích kéo dài: 5-10 mg uống mỗi 24 giờ Có thể chỉnh mỗi lần 5 mg/ngày sau thời gian ≥1 tuần Liều tối đa: 30 mg/ngày |
||
| Miếng dán thấm qua da 73,5 mg: Dùng 1 miếng dán mỗi 24 giờ tại bụng dưới, lưng hoặc đùi Thay miếng dán mỗi 24 giờ |
||
| Propiverine | 15 mg uống mỗi 8-12 giờ | |
| Solifenacin | 5-10 mg uống mỗi 24 giờ | |
| Tolterodine | Dạng phóng thích thông thường: 2 mg uống mỗi 12 giờ Có thể giảm còn 1 mg uống mỗi 12 giờ tùy theo đáp ứng & dung nạp |
|
| Dạng phóng thích kéo dài: 4 mg uống mỗi 24 giờ Có thể giảm còn 2 mg uống mỗi 24 giờ tùy theo đáp ứng & dung nạp |
||
| Trospium | Dạng phóng thích thông thường: 20 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 15 mg uống mỗi 8 giờ |
|
| Dạng phóng thích kéo dài: 60 mg uống mỗi 24 giờ vào buổi sáng |
||
Thuốc co mạch
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Midodrine hydrochloride | 2,5-5 mg uống mỗi 8-12 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
