Content:
Thuốc điều trị hen & COPD
Nội dung của trang này:
Thuốc điều trị hen & COPD
Thuốc chống trầm cảm
Thuốc tim
Thuốc kháng thụ thể histamin H2
Thuốc ức chế miễn dịch
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Thuốc điều trị hen & COPD
Thuốc chống trầm cảm
Thuốc tim
Thuốc kháng thụ thể histamin H2
Thuốc ức chế miễn dịch
Miễn trừ trách nhiệm
Thuốc điều trị hen & COPD
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Các thuốc kháng histamin khác dùng toàn thân | ||
---|---|---|
Ketotifen | Trẻ em 6 tháng-3 tuổi: 0,25 mL/kg uống mỗi 12 giờ Trẻ em >3 tuổi & người lớn: 1 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 2 mg uống vào buổi tối Để giảm thiểu buồn ngủ ban đầu, dùng 0,5 mg uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Các thuốc toàn thân khác dùng trong điều trị tắc nghẽn đường thở | ||
Omalizumab | Trẻ em ≥12 tuổi & người lớn: 150 hoặc 300 mg tiêm dưới da mỗi 4 tuần |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc chống trầm cảm
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Doxepin | 10 mg uống mỗi 8 giờ hoặc 10-30 mg uống mỗi 24 giờ trước khi đi ngủ |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc tim
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Epinephrine (adrenaline) |
Trẻ em: 0,01 mg/kg (0,01 mL/kg của dung dịch 1 mg/mL) tiêm bắp (ưu tiên)/tiêm dưới da, không vượt quá 0,3-0,5 mg mỗi 5-15 phút Người lớn: 0,3-0,5 mL của dung dịch 1 mg/mL tiêm bắp/tiêm dưới da mỗi 1-2 giờ hoặc 0,2-0,5 mL của dung dịch 1 mg/mL tiêm bắp (ưu tiên)/tiêm dưới da mỗi 5-15 phút theo nhu cầu của tình trạng bệnh |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc kháng thụ thể histamin H2
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Cimetidine |
Người lớn: 300 mg tiêm tĩnh mạch kết hợp với thuốc kháng histamin H1 |
Tác dụng không mong muốn
|
Ranitidine | Trẻ em: Liều tối đa: 10 mg/kg/ngày, uống hoặc 4 mg/kg/ngày, tiêm tĩnh mạch Người lớn: Liều tối đa: 300 mg/ngày, uống hoặc 200 mg/ngày, tiêm tĩnh mạch kết hợp với một thuốc kháng histamin H1 |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc ức chế miễn dịch
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Canakinumab |
Trẻ 2-<4 tuổi: ≥7,5 kg: 4 mg/kg tiêm dưới da mỗi 8 tuần, liều đơn; Trẻ ≥4 tuổi, thanh thiếu niên & người lớn: >40 kg: 150 mg tiêm dưới da mỗi 8 tuần, liều đơn 15-40 kg: 2 mg/kg tiêm dưới da mỗi 8 tuần, liều đơn; 7,5-<15 kg: 4 mg/kg tiêm dưới da mỗi 8 tuần, liều đơn |
Tác dụng không mong muốn
|
Ciclosporin (cyclosporine) |
3 mg/kg/ngày uống chia liều mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Hướng dẫn về liều dùng được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.