Content:
Thuốc kháng acid*
Nội dung của trang này:
Thuốc kháng acid*
Thuốc trị tiêu chảy
Thuốc chống nôn
Thuốc đối kháng thụ thể histamin-2 (H2RA)
Các thuốc khác dùng trong điều trị GERD*
Thuốc kích thích nhu động ruột
Thuốc ức chế bơm proton
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Thuốc kháng acid*
Thuốc trị tiêu chảy
Thuốc chống nôn
Thuốc đối kháng thụ thể histamin-2 (H2RA)
Các thuốc khác dùng trong điều trị GERD*
Thuốc kích thích nhu động ruột
Thuốc ức chế bơm proton
Miễn trừ trách nhiệm
Thuốc kháng acid*
Thuốc | Hàm lượng có sẵn | Liều dùng | Lưu ý |
Nhôm hydroxide (AL[OH]3) | 600 mg/viên nén |
1-2 viên nén, uống mỗi 6 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
Magiê hydroxide (Mg[OH]2) | Hỗn dịch 100 mg/5 mL | 15 mL, uống lúc đi ngủ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Magiê oxide | 84,5 mg/viên nang | 400 mg/ngày, uống (Nên uống lúc bụng đói) | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Chất hấp thụ ở ruột | |||
---|---|---|---|
Bismuth salicylate (bismuth subsalicylate) | Hỗn dịch 262 mg/15 mL; 262 mg/viên nén; 524 mg/viên nén | 524 mg, uống mỗi 30 phút-1 giờ Liều tối đa: 8 liều/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc trị tiêu chảy
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Dioctahedral smectite | <1 tuổi: 3 g/ngày, uống chia làm 2-3 liều 1-2 tuổi: 3-6 g/ngày, uống chia làm 2-3 liều >2 tuổi: 6-9 g/ngày, uống chia làm 2-3 liều |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc chống nôn
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Alizapride | 5 mg/kg/ngày, uống chia nhiều liều | Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc đối kháng thụ thể histamin-2 (H2RA)
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Cimetidine | >1 tuổi: 20-25 mg/kg/ngày, uống chia nhiều liều | Tác dụng không mong muốn
|
Famotidine | Khởi đầu: 20-40 mg uống mỗi 12 giờ x 6-12 tuần Duy trì: 20 mg uống mỗi 12 giờ |
|
Nizatidine | ≥12 tuổi: 150 mg uống mỗi 12 giờ trong lên đến 8 tuần Liều tối đa: 300 mg uống mỗi 24 giờ |
|
Ranitidine | 150 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 300 mg uống vào lúc đi ngủ trong lên đến 8 tuần hoặc 50 mg tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch chậm trong 1-2 phút mỗi 6-8 giờ hoặc truyền tĩnh mạch không liên tục 25 mg/giờ trong 2 giờ, lặp lại mỗi 6-8 giờ Trường hợp nặng: 150 mg uống mỗi 6 giờ x 12 tuần |
Các thuốc khác dùng trong điều trị GERD*
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Acid alginic/AL(OH)3/Mg carbonate | 1-2 viên nén, uống mỗi 12 giờ (mỗi viên nén: acid alginic 200 mg/Al[OH]3 30 mg/Mg carbonate 40 mg) Liều tối đa: 3 g Al(OH)3, 2 g Mg carbonate trong vòng 24 giờ trong <2 tuần |
Tác dụng không mong muốn
|
Al(OH)3-Mg carbonate/attapulgite (hoạt hóa) | 1 gói mỗi ngày, pha vào nửa ly nước, uống sau bữa ăn (mỗi gói: Al[OH]3-Mg carbonate 0,5 g/attapulgite [hoạt hóa] 2,5g) |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Na alginate/K bicarbonate | >12 tuổi: 500-1.000 mg (Na alginate), uống Uống cùng thức ăn (sau bữa ăn & lúc đi ngủ) |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Na alginate/Na bicarbonate/Ca carbonate | 6-12 tuổi: 250-500 mg (Na alginate), uống >12 tuổi: 500-1.000 mg (Na alginate), uống Uống cùng thức ăn (sau bữa ăn & lúc đi ngủ) |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc kích thích nhu động ruột
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Cisapride | Khởi đầu: 0,2-0,8 mg/kg, uống mỗi 6-8 giờ Liều tối đa: 20 mg/ngày Uống 15 phút trước bữa ăn |
Tác dụng không mong muốn
|
Domperidone1 | 0,25-0,5 mg/kg cân nặng cơ thể, uống mỗi 6-8 giờ Uống 15-30 phút trước bữa ăn & lúc đi ngủ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Metoclopramide | <1 tuổi: 0,1 mg/kg uống mỗi 12 giờ 1-6 tuổi: 0,1 mg/kg uống mỗi 8-12 giờ >6 tuổi: Liều tối đa: 0,5 mg/kg/ngày, chia thành 2 liều Nên uống ít nhất 15 phút trước bữa ăn |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc ức chế bơm proton
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Dexlansoprazole | >12 tuổi: 30 mg, uống mỗi 24 giờ x 4 tuần | Tác dụng không mong muốn
|
Esomeprazole | 1-11 tuổi & cân nặng <20 kg: 10 mg, uống/tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ x 8 tuần 1-11 tuổi & cân nặng ≥20 kg: 10-20 mg, uống/tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ x 8 tuần ≥12 tuổi: 20 mg, uống/tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ |
|
Lansoprazole | 1-11 tuổi & cân nặng <30 kg: 15 mg, uống mỗi 24 giờ x lên đến 12 tuần 1-11 tuổi & cân nặng ≥30 kg: 30 mg, uống mỗi 24 giờ x lên đến 12 tuần ≥12 tuổi: Khởi đầu: 30 mg, uống mỗi 24 giờ x 4-8 tuần hoặc 30 mg tiêm tĩnh mạch (trong 30 phút) mỗi 24 giờ x 7 ngày Duy trì: 15 mg, uống mỗi 24 giờ |
|
Omeprazole1 | ≥1 tuổi & cân nặng 5-10 kg: 5 mg, uống mỗi 24 giờ x 2-4 tuần ≥1 tuổi & cân nặng 10-20 kg: 10 mg, uống mỗi 24 giờ x 2-4 ngày ≥1 tuổi & cân nặng >20 kg: 20 mg, uống mỗi 24 giờ x 2-4 tuần |
|
Pantoprazole2 | ≥5 tuổi & cân nặng 15-40 kg: 20 mg, uống mỗi 24 giờ x 4-8 tuần ≥12 tuổi: Khởi đầu: 20 mg, uống mỗi 24 giờ Duy trì: 20 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng đến 40 mg/ngày khi tái phát; giảm liều còn 20 mg/ngày khi tái phát được giải quyết |
|
Rabeprazole (Na rabeprazole) | 1-11 tuổi & cân nặng <15 kg: 5-10 mg, uống mỗi 24 giờ trong lên đến 12 tuần >12 tuổi: 20 mg, uống mỗi 24 giờ vào buổi sáng x 8 tuần |
2 Trên thị trường có dạng phối hợp với domperidone. Vui lòng xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế và thông tin kê toa cụ thể.
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho trẻ em có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.