Content:
Globulin miễn dịch
Nội dung của trang này:
Globulin miễn dịch
Interferon
Thuốc ức chế sao chép ngược nucleoside & nucleotide
Vaccine
Miễn dịch
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Globulin miễn dịch
Interferon
Thuốc ức chế sao chép ngược nucleoside & nucleotide
Vaccine
Miễn dịch
Miễn trừ trách nhiệm
Globulin miễn dịch
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
Globulin miễn dịch của virus viêm gan B | Liều cá nhân hóa dựa trên khuyến nghị của nhà sản xuất |
Tác dụng không mong muốn
|
Interferon
Thuốc | Liều dùng | Thời gian | Lưu ý |
---|---|---|---|
Interferon alfa-2a | Viêm gan B mạn tính: 3-4,5 MIU tiêm dưới da/tiêm bắp × 3 lần/tuần |
6 tháng |
Tác dụng không mong muốn
|
Interferon alfa-2b |
Viêm gan B mạn tính: 5 MIU tiêm dưới da/tiêm bắp mỗi 24 giờ hoặc 3-10 MIU tiêm dưới da/tiêm bắp × 3 lần/tuần hoặc 30-35 MIU tiêm dưới da/tiêm bắp mỗi tuần |
4–6 tháng | |
Viêm gan D mạn tính: 5 MIU/m² tiêm dưới da × 3 lần/tuần |
≥3–4 tháng | ||
Peginterferon alfa-2a | Viêm gan B mạn tính: 180 mcg tiêm dưới da 1 lần/tuần | 12 tháng |
Thuốc ức chế sao chép ngược nucleoside & nucleotide
Thuốc | Liều dùng1 | Lưu ý |
---|---|---|
Adefovir dipivoxil | Viêm gan B mạn tính: 10 mg, uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Clevudine | Viêm gan B mạn tính: 30 mg, uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Entecavir |
Viêm gan B mạn tính ở bệnh nhân chưa điều trị với nucleoside: 0,5 mg, uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Viêm gan B mạn tính ở người đã biết kháng với lamivudine hoặc có tiền sử có virus viêm gan B trong máu khi dùng lamivudine: 1 mg, uống mỗi 24 giờ | ||
Lamivudine | Viêm gan B mạn tính: 100 mg, uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Telbivudine | Viêm gan B mạn tính: 600 mg, uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Tenofovir alafenamide | Viêm gan B mạn tính: 25 mg, uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Tenofovir disoproxil fumarate | Viêm gan B mạn tính: 300 mg, uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Vaccine
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
---|---|---|
Vaccine viêm gan A và B | Liều cá nhân hóa dựa trên khuyến nghị của nhà sản xuất và hướng dẫn tiêm chủng tại địa phương |
Tác dụng không mong muốn
|
Vaccine viêm gan B1 | Liều cá nhân hóa dựa trên khuyến nghị của nhà sản xuất và hướng dẫn tiêm chủng tại địa phương |
Tác dụng không mong muốn
|
Miễn dịch
Thuốc điều trị khác
Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
---|---|---|
Thymosin alpha-1 (thymalfasin) |
Đơn trị hoặc phối hợp với interferon cho viêm gan B mạn tính: 1,6 mg tiêm dưới da × 2 lần/tuần với mỗi lần cách nhau 3–4 ngày trong 6–12 tháng |
Tác dụng không mong muốn
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.