Ung thư tuyến tiền liệt Tóm tắt về thuốc

Cập nhật: 27 November 2025

Nội dung của trang này:

Nội dung của trang này:

Thuốc kháng nấm


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Ketoconazole  400 mg uống mỗi 8 giờ
Có thể tăng đến 1.200 mg/ngày 
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, tiêu chảy, tăng xét nghiệm chức năng gan, viêm gan); Tác dụng khác (ngứa, ức chế tổng hợp testosterone & steroid thượng thận, vú to ở nam giớ, phản ứng dị ứng)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy tuyến thượng thận
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân có bệnh gan, đang trong pha hồi phục của viêm gan, & suy gan
  • Theo dõi xét nghiệm chức năng gan trong khi điều trị

Liệu pháp hormon trong ung thư


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Chế phẩm kháng androgen 
Apalutamide  Ung thư tuyến tiền liệt nhạy cắt tinh hoàn, di căn:
240 mg uống mỗi 24 giờ
CRPC không di căn:
240 mg uống mỗi 24 giờ 
Tác dụng không mong muốn
  • Cơ xương (té ngã, gãy xương, đau khớp); Tim mạch (kéo dài khoảng QT, bệnh tim thiếu máu cục bộ, suy tim); Chuyển hóa (tăng cholesterol máu, tăng triglyceride máu, tăng kali máu, tăng đường huyết); Tiêu hóa (tiêu chảy, buồn nôn); Ngoài da (phát ban, ngứa); Huyết học (thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu lympho); Tác dụng khác (mệt mỏi, phù ngoại biên, suy thận hoặc gan nặng)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử co giật hoặc có yếu tố khiến dễ bị co giật, nguy cơ té ngã hoặc gãy xương, bệnh tim mạch & kéo dài khoảng QT gần đây, suy thận hoặc gan nặng
Bicalutamide  Ung thư tuyến tiền liệt tiến triển phối hợp với điều trị thuốc tương tự LHRH hoặc phẫu thuật cắt tinh hoàn:
50 mg uống mỗi 24 giờ
Ung thư tuyến tiền liệt tiến triển tại chỗ có nguy cơ cao bệnh tiến triển:
150 mg uống mỗi 24 giờ
Tác dụng không mong muốn
  • Ngoài da (ngứa, rụng tóc, mọc lại tóc, khô da); Tiêu hóa (buồn nôn, tiêu chảy, thay đổi ở gan); Tác dụng khác (vú to ở nam giới, căng cứng/đau vú, tăng cân, giảm ham muốn tình dục, bất lực, suy nhược, thiếu máu, nóng bừng)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Khi dùng để điều trị ung thư tuyến tiền liệt tiến triển tại chỗ có nguy cơ cao bệnh tiến triển, nên điều trị liên tục trong ít nhất 2 năm hoặc đến khi bệnh tiến triển
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy gan trung bình đến nặng, không dung nạp galactose có tính di truyền, thiếu Lapp lactase, kém hấp thu glucose-galactose
Cyproterone acetate  Điều trị kháng androgen:
Khởi đầu: 100 mg uống mỗi 12 giờ x 5-7 ngày
Liều duy trì1: 100 mg uống mỗi 12 giờ trong 3-4 tuần
Ung thư tuyến tiền liệt không thể phẫu thuật mà không cắt bỏ tinh hoàn:
100 mg uống mỗi 8-12 giờ
Tác dụng không mong muốn
  • Niệu sinh dục (ức chế tạo tinh trùng); Tác dụng khác (mệt mỏi, giảm sức sống, tâm trạng trầm cảm, bồn chồn, thay đổi cân nặng, căng vú, chứng vú to ở nam)
  • Dùng liều cao: Rối loạn chức năng gan, cảm giác thở gấp, giảm chức năng vỏ thượng thận

Hướng dẫn đặc biệt

  • Nên dùng cùng thức ăn
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu hình liềm, đái tháo đường nặng kèm biến đổi mạch máu hoặc tiền sử quá trình thuyên tắc huyết khối, giảm chức năng gan; khuyến cáo theo dõi thường xuyên chức năng gan, chức năng vỏ thượng thận & số lượng tế bào hồng cầu
  • Không nên dùng trước khi được xác nhận đã dậy thì
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân có bệnh gan hoặc đang có khối u gan, tiền sử vàng da, hội chứng Dubin-Johnson, hội chứng Rotor, trầm cảm mạn tính nặng, quá trình thuyên tắc huyết khối trước đó hoặc đang có, đái tháo đường nặng kèm biến đổi mạch máu, thiếu máu hồng cầu hình liềm
Darolutamide  CRPC:
600 mg uống mỗi 12 giờ
Ung thư tuyến tiền liệt nhạy với hormon, di căn:
600 mg uống mỗi 12 giờ
Tác dụng không mong muốn
  • Tim mạch (bệnh tim thiếu máu cục bộ, suy tim); Tác dụng khác (mệt mỏi, suy nhược, đau ở đầu chi, phát ban, giảm số lượng bạch cầu trung tính, tăng AST, tăng bilirubin)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Nuốt nguyên viên cùng thức ăn
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy thận nặng, suy gan trung bình, bệnh tim mạch đáng kể
  • Khuyên áp dụng biện pháp ngừa thai trong khi điều trị và 1 tuần đầu tiên sau đó
Enzalutamide  Ung thư tuyến tiền liệt nhạy với cắt tinh hoàn, di căn:
160 mg uống mỗi 24 giờ
CRPC:
160 mg uống mỗi 24 giờ 
Tác dụng không mong muốn
  • Thần kinh trung ương (đau đầu, giảm trí nhớ, rối loạn nhận thức, lo âu); Ngoài da (ngứa, khô); Tác dụng khác (nóng bừng, ảo giác, gãy xương, tăng huyết áp, mệt mỏi)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử co giật, suy gan & thận, bệnh tim mạch gần đây, không dung nạp fructose, & cho người đang điều trị kháng đông
  • Khuyên áp dụng biện pháp ngừa thai trong khi điều trị và 3 tháng sau đó
Flutamide  250 mg uống mỗi 8 giờ  Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, tiêu chảy, tăng ngon miệng, chức năng gan bất thường thoáng qua); Thần kinh (mất ngủ); Niệu sinh dục (giảm số lượng tinh trùng, giảm ham muốn tình dục, bất lực); Tác dụng khác (vú to ở nam giới, đau cứng vú, tiết sữa, mệt mỏi, đau ngực, thay đổi mọc tóc)
  • Hướng dẫn đặc biệt
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị tổn thương gan hoặc vàng da. transamine huyết thanh >2-3 lần giới hạn trên bình thường (ULN), thực hiện định kỳ xét nghiệm chức năng gan
Nilutamide  Khởi đầu: 300 mg uống mỗi 24 giờ hoặc
150 mg uống mỗi 12 giờ x 4 tuần
Liều duy trì: 150 mg uống mỗi 24 giờ
Tác dụng không mong muốn
  • Thần kinh trung ương (đau đầu, giảm trí nhớ, rối loạn nhận thức, lo âu); Ngoài da (ngứa, khô); Tác dụng khác (nóng bừng, ảo giác, gãy xương, tăng huyết áp)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân có hội chứng cai thuốc kháng androgen, tiền sử kéo dài khoảng QT, nguy cơ xoắn đỉnh, dân tộc Nhật
  • Theo dõi chức năng gan & phổi trước & trong lúc điều trị
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân suy gan nặng, suy hô hấp, & người đã thất bại với liệu pháp hormon trước đó
Chất tương tự hormon giải phóng gonadotropin 
Buserelin acetate  Ngày 1-7: 500 mcg tiêm dưới da mỗi 8 giờ
Ngày 8: Duy trì 100 mcg/nhát xịt, xịt 1 nhát vào mỗi bên mũi mỗi 4 giờ 
Tác dụng không mong muốn 
  • Thần kinh (tâm trạng trầm cảm, choáng váng, đau đầu); Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, tiêu chảy); Niệu sinh dục (tắc nghẽn đường tiểu); Ngoài da (đỏ da); Hô hấp (huyết khối kèm thuyên tắc phổi, khó thở); Cơ xương (đau xương, yếu người); Tác dụng khác (mất ham muốn tình dục, vú to, nóng bừng, mày đay)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Chống chỉ định ở bệnh nhân đã thực hiện cắt bỏ tinh hoàn gần đây
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị tăng huyết áp, đái tháo đường, trầm cảm & người bị tăng nguy cơ loãng xương
Goserelin acetate  3,6 mg tiêm dưới da mỗi 4 tuần hoặc
10,8 mg tiêm dưới da mỗi 12 tuần 
Tác dụng không mong muốn
  • Cơ xương (đau khớp, dị cảm, tăng đau xương, giảm mật độ khoáng xương); Niệu sinh dục (tắc nghẽn niệu quản); Ngoài da (phát ban, nóng rát tại vị trí tiêm, chảy mồ hôi); Tim mạch (thay đổi huyết áp); Tác dụng khác (nóng bừng, giảm ham muốn tình dục, sưng/đau căng vú)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị tăng nguy cơ tắc nghẽn đường tiểu & chèn ép tủy sống, bị đái tháo đường trước đó, giảm dung nạp glucose trong khi điều trị LHRH
Histrelin acetate  Cấy: 50 mg tiêm dưới da, dùng trong 12 tháng  Tác dụng không mong muốn
  • Thần kinh trung ương (mất ngủ, giảm ham muốn tình dục, đau đầu); Tiêu hóa (táo bón); Niệu sinh dục (tiểu máu, tắc nghẽn đường ra niệu quản/bàng quang, tăng thoáng qua testosterone huyết thanh, rối loạn cương, phì đại tinh hoàn, suy thận); Ngoài da (phản ứng tại vị trí cấy thuốc); Cơ xương (giảm mật độ xương); Tác dụng khác (nóng bừng, mệt mỏi, tăng cân, vú to ở nam giới)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Cấy vào mặt trong của cánh tay trên
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân có quá mẫn với GnRH, thuốc tương tự chất chủ vận GnRH, hoặc LHRH tổng hợp hoặc thuốc tương tự chất chủ vận LHRH
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân có tổn thương cột sống di căn, & nâng vật nặng hoặc gắng sức mạnh bằng cánh tay được cấy thuốc trong 7 ngày 
Leuprorelin (leuprolide)  3,75-7,5 mg tiêm dưới da/tiêm bắp mỗi 4 tuần hoặc
11,25-22,5 mg tiêm dưới da/tiêm bắp mỗi 3 tháng
Ung thư tuyến tiền liệt tiến triển, phụ thuộc hormon:
30-45 mg tiêm dưới da mỗi 6 tháng (cách khoảng 168-182 ngày) 
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (buồn nôn/nôn); Cơ xương (tăng đau xương thoáng qua, yếu/dị cảm chi dưới); Niệu sinh dục (nặng hơn của tiểu ra máu hoặc tắc nghẽn đường tiểu đang hiện diện, bất lực, phì đại tinh hoàn); Thần kinh trung ương (đau đầu, mất ngủ, choáng váng, toát mồ hôi); Tác dụng khác (nóng bừng, phù chi, ban đỏ, mệt mỏi, bỏng rát ở vị trí tiêm, giảm ham muốn tình dục, vú to ở nam giới)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị tắc nghẽn đường tiểu và/hoặc tổn thương cột sống di căn
  • Tuân thủ chính xác các bước hướng dẫn pha & sử dụng thuốc để tránh lỗi y khoa
  • Chỉ nên được dùng bởi nhân viên y tế được đào tạo
  • Theo dõi nồng độ testosterone & PSA
Triptorelin  3,75 mg tiêm bắp/tiêm dưới da mỗi 4 tuần
Ung thư tuyến tiền liệt phụ thuộc hormon, tiến triển tại chỗ hoặc di căn:
11,25 mg tiếm bắp mỗi 3 tháng hoặc
22,5 mg tiêm bắp mỗi 6 tháng 
Tác dụng không mong muốn
  • Cơ xương (dị cảm ở chi dưới, đau thắt lưng, đau cơ xương, đau đầu chi); Ngoài da (viêm, phù, phản ứng tại vị trí tiêm, ban đỏ); Thần kinh trung ương (đau đầu, choáng váng); Tác dụng khác (mất ham muốn tình dục, nóng bừng, rậm lông, rối loạn cương, mệt mỏi, triệu chứng đường tiểu, buồn nôn)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân có thêm yếu tố nguy cơ của loãng xương, đã biết bị trầm cảm, nguy cơ cao mắc bệnh chuyển hóa hoặc tim mạch, & ở bệnh nhân đang điều trị kháng đông
  • Nên theo dõi sát nếu triptorelin được dùng phối hợp với thuốc làm thay đổi sự tiết gonadotropin của tuyến yên
Các thuốc đối kháng hormon khác & các chất có liên quan
Abiraterone acetate2  CRPC di căn (mCRPC):
1.000 uống mỗi 24 giờ, phối hợp với prednisone 5 mg uống mỗi 12 giờ hoặc
methylprednisolone 4 mg uống mỗi 12 giờ hoặc
niraparib 200 mg & prednisone 10 mg uống mỗi 24 giờ
Ung thư tuyến tiền liệt nhạy với hormon, di căn, có nguy cơ cao:
1.000 mg uống mỗi 24 giờ, phối hợp với prednisone 5 mg uống mỗi 24 giờ
Tác dụng không mong muốn
  • Tim mạch (tăng huyết áp); Chuyển hóa (giảm kali máu, tăng triglyceride máu, tăng ALT); Niệu sinh dục (nhiễm trùng đường tiểu); Tiêu hóa (tiêu chảy, nôn ói); Tác dụng khác (phù ngoại biên, ứ dịch, đau đầu, nhiễm trùng đường hô hấp trên, đau khớp)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Nên uống lúc bụng đói
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị tăng huyết áp, giảm kali máu & ứ dịch (như suy tim) do quá nhiều mineralocorticoid, độc tính gan, hội chứng cai corticosteroid trong các tình huống căng thẳng
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân suy gan nặng
  • Theo dõi huyết áp, chức năng gan & kali huyết thanh
Degarelix  Khởi đầu: 120 mg tiêm dưới da x 2 liều
Liều duy trì: 80 mg tiêm dưới da mỗi tháng 
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (tiêu chảy, buồn nôn, tăng transaminase gan); Thần kinh trung ương (choáng váng, mất ngủ, đau đầu); Niệu sinh dục (phì đại tinh hoàn, rối loạn cương dương); Ngoài da (phản ứng tại vị trí tiêm, phát ban, rậm lông); Tác dụng khác (nóng bừng, thiếu máu, tăng cân, đau cơ xương, ớn lạnh, sốt, mệt mỏi, bệnh giống cúm)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử khoảng QT hiệu chỉnh >450 mili giây, xoắn đỉnh, hen nặng chưa được điều trị, phản ứng phản vệ/mày đay/phù mạch, giảm mật độ xương, dung nạp glucose, suy gan & thận
Relugolix  Liều nạp: 360 mg uống vào ngày 1
Liều duy trì: 120 mg uống mỗi 24 giờ vào cùng thời điểm mỗi ngày 
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (táo bón, tiêu chảy); Chuyển hóa (tăng glucose, tăng triglyceride, tăng AST, tăng ALT); Tác dụng khác (nóng bừng, đau cơ xương, giảm Hb)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân đang dùng chất ức chế P-gp & chất cảm ứng mạnh CYP3
Progestogen 
Megestrol acetate  120 mg uống mỗi 24 giờ, phối hợp với diethylstilbestrol 0,1 mg, uống  Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, tiêu chảy); Ngoài da (phản ứng quá mẫn, phát ban da, mày đay); Chuyển hóa (tăng đường huyết); Tim mạch (hiện tượng thuyên tắc huyết khối, ứ dịch/phù); Tác dụng khác (bùng phát khối u, khó thở, tăng cân, hội chứng ống cổ tay, rụng tóc)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Nên uống cùng thức ăn
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử viêm tắc tĩnh mạch
1 Dùng cùng với chất đồng vận GnRH. Vui lòng xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.
2 Dùng phối hợp với corticosteroid, niraparib. Vui lòng xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.

Hóa trị độc tế bào


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Kháng sinh độc tế bào, anthracycline & các chất có liên quan 
Doxorubicin  60-75 mg/m2 tiêm tĩnh mạch mỗi 21 ngày hoặc
20-25 mg/m2 tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ x 3 ngày, lặp lại mỗi 3-4 tuần
Liệu pháp phối hợp:
40-60 mg/m2 tiêm tĩnh mạch mỗi 3-4 tuần
Liều tối đa: 550 mg/m2
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, tiêu chảy); Tim mạch (suy tim sung huyết, nhịp nhanh thất, block nhĩ nhất, block bó nhánh, nhịp tim chậm, thuyên tắc huyết khối, giảm phân suất tống máu thất trái [LVEF] không triệu chứng); Huyết học (bệnh bạch cầu thứ phát, bệnh bạch cầu dòng tủy & dòng lympho cấp tính, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu, giảm tiểu cầu); Thần kinh trung ương (chán ăn); Tác dụng khác (nhiễm trùng, viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm phổi, tăng acid uric máu, viêm bàng quang do hóa chất, thuyên tắc, phản ứng tại vị trí tiêm)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân bị ức chế tủy xương dai dẳng, suy gan nặng, bệnh cơ tim, nhồi máu cơ tim gần đây, loạn nhịp nặng, điều trị trước đó với epirubicin ở liều tối đa và/hoặc các anthracyline khác & anthracenedione khác
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy gan, xơ cứng tĩnh mạch, hội chứng ly giải khối u, các vấn đề liên quan đến ống thông, độc tính cấp tính, nhiễm trùng toàn thân
  • Theo dõi CBC, chức năng tim, gan & thận
  • Tổng liều tích lũy của doxorubicin nên <550 mg/m2 (siêu âm tim ban đầu) & epirubicin là 900-1.000 mg/m2
Epirubicin  Khởi đầu: 60-120 mg/m2 diện tích cơ thể, tiêm tĩnh mạch
Liều tối đa: 135 mg/m2 tiêm tĩnh mạch vào ngày 1 hoặc chia nhiều liều vào ngày 1-3 mỗi 3-4 tuần
Liệu pháp phối hợp:
Liều tối đa: 120 mg/m2 tiêm tĩnh mạch vào ngày 1 mỗi 3-4 tuần
Mitoxantrone HCl  Điều trị giảm đau cho ung thư tuyến tiền liệt kháng với hormon:
12 mg/m2 truyền tĩnh mạch ngắn hạn, phối hợp với prednisone 10 mg uống cách nhau 21 ngày 
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, viêm miệng, tiêu chảy, đau bụng, táo bón, chán ăn, viêm niêm mạc, thay đổi vị giác); Tim mạch (giảm LVEF không triệu chứng, thay đổi ECG thoáng qua, loạn nhịp); Hô hấp (viêm mũi); Cơ xương (chuột rút); Thần kinh trung ương (ngầy ngật, lú lẫn, lo âu, dị cảm thoáng qua); Huyết học (giảm bạch cầu thoáng qua, giảm tiểu cầu, thiếu máu); Mắt (củng mạc chuyển màu xanh có thể phục hồi, viêm kết mạc); Tác dụng khác (viêm dây thần kinh, rụng tóc, đổi màu nước tiểu, móng tay/da chuyển màu xanh)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Chống chỉ định ở bệnh nhân bị ức chế tủy xương nặng
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử điều trị với anthracycline, ức chế tủy xương, bệnh tim như suy tim & giảm LVEF, suy gan nặng, phù, áp xe, tràn dịch màng phổi
  • Nên tránh dùng vaccine sống
Các thuốc chống ung thư khác 
Estramustine phosphate  Khởi đầu: 560-840 mg uống chia nhiều liều
Điều chỉnh đến 140-1.400 mg/ngày, uống tùy theo đáp ứng & dung nạp 
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, tiêu chảy, suy chức năng gan); Tim mạch (thuyên tắc huyết khối, bệnh tim thiếu máu cục bộ, suy tim sung huyết, tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim); Tác dụng khác (ứ dịch, phù, phát ban da, vú to ở nam giới, bất lực)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Ngưng dùng nếu không thấy tác dụng sau 4-6 tuần
  • Nên uống lúc bụng đói, ít nhất 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau bữa ăn; không uống cùng sữa, sản phẩm làm từ sữa, hoặc thuốc chứa canxi, magiê hoặc nhôm (như thuốc kháng acid)
  • Chống chỉ định ở bệnn nhân có bệnh gan nặng, bệnh tim nặng (thiếu máu cục bộ, thuyên tắc huyết khối, hoặc các biến chứng liên quan đến ứ dịch)
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử viêm tắc tĩnh mạch, rối loạn huyết khối/thuyên tắc huyết khối; bệnh mạch máu não/động mạch vành, đái tháo đường, tăng huyết áp, đợt bùng phát của phù ngoại biên có từ trước hoặc mới xuất hiện, bệnh tim bẩm sinh, động kinh, đau đầu migraine, bệnh chuyển hóa xương, suy gan & thận, bệnh nhân có nguy cơ tăng canxi máu
  • Nên tránh dùng vaccine sống hoặc sống giảm độc lực
Thuốc chống ung thư chứa platin 
Cisplatin  15-20 mg/m2 truyền tĩnh mạch mỗi 24 giờ x 5 ngày hoặc
25-25 mg/m2 truyền tĩnh mạch 1 lần/tuần, mỗi 2 tuần hoặc
75 mg/m2 truyền tĩnh mạch trong 1 giờ, mỗi 3 tuần 
Tác dụng không mong muốn
  • Niệu sinh dục (suy chức năng thận nhẹ, có phục hồi, tiểu máu vi thể); Huyết học (giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu, ức chế tủy xương nặng); Tác dụng khác (rối loạn tiêu hóa & thính giác, tăng acid uric máu, ức chế miễn dịch, bệnh thần kinh ngoại biên kèm dị cảm)
  • Các tác dụng không mong muốn phụ thuộc liều

Hướng dẫn đặc biệt

  • Chống chỉ định ở bệnh nhân bị ức chế tủy xương, suy thận nặng, mất nước, thủy đậu, herpes zoster, gout, sỏi urate, nhiễm trùng gần đây, & bệnh thần kinh ngoại biên do cisplatin
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy thận nhẹ, suy hệ tạo máu & giảm thính giác
  • Nên theo dõi chức năng thận, số lượng tế bào máu, chức năng thính giác, men gan & điện giải huyết tương trước và trong lúc điều trị
Taxane 
Cabazitaxel1  Ung thư tuyến tiền liệt kháng với hormon:
25 mg/m2 truyền tĩnh mạch trong 1 giờ, mỗi 3 tuần
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (tiêu chảy, buồn nôn/nôn, táo bón, đau bụng, chán ăn, khó tiêu); Huyết học (giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính, sốt giảm bạch cầu trung tính); Hô hấp (khó thở, ho); Tác dụng khác (sốt, mệt mỏi, tiểu máu, đau thắt lưng, đau khớp)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Chống chỉ định ở bệnh nhân có số lượng bạch cầu trung tính <1.500/mm3, suy gan, & dùng đồng thời với vaccine sốt vàng da
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân có Hb <10 g/dL, có nguy cơ giảm bạch cầu trung tính, buồn nôn, nôn ói, tiêu chảy, mất nước, suy thận, loạn nhịp tim, bệnh gan, động kinh, & người đang dùng thuốc ức chế/cảm ứng CYP3A4
  • Theo dõi để phát hiện phản ứng quá mẫn & bệnh thần kinh ngoại biên
Docetaxel1  75 mg/m2 truyền tĩnh mạch trong 1 giờ, mỗi 3 tuần  Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (tiêu chảy, khó tiêu, viêm miệng, buồn nôn); Huyết học (sốt giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu); Thần kinh trung ương (bệnh thần kinh cảm giác ngoại biên, chán ăn); Ngoài da (phát ban, nổi mụn, rụng tóc, rối loạn móng); Tác dụng khác (nhiễm trùng, đau cơ, ứ dịch, suy nhược, ức chế tủy xương, hạ huyết áp, phản ứng tại vị trí truyền, tăng transaminase huyết thanh)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Chống chỉ định ở bệnh nhân có số lượng bạch cầu trung tính ban đầu <1.500 tế bào/mm3, suy gan nặng
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị giảm bạch cầu trung tính, ứ dịch suy gan/thận, độc tính thần kinh ngoại biên, phản ứng trên da
Dược phẩm phóng xạ 
Lutetium Lu 177 vipivotide tetraxetan (Lu-177-PSMA-617)  mCRPC dương tính với PSMA:
7,4 GBq (200 mCi) tiêm tĩnh mạch mỗi 6 tuần, dùng 6 liều hoặc đến khi bệnh tiến triển hoặc độc tích không thể chấp nhận 
 Tác dụng không mong muốn
  • Huyết học (thiếu máu, giảm bạch cầu lympho, giảm hemoglobin, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu); Tiêu hóa (khô miệng, buồn nôn, táo bón); Tác dụng khác (giảm ngon miệng, mệt mỏi, giảm canxi, giảm natri)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Khuyên bệnh nhân tăng cường uống nước & đi tiểu càng nhiều càng tốt để giảm bức xạ ở bàng quang
  • Tránh dùng ở bệnh nhân suy thận có CrCl <30 mL/phút, suy tim nặng, suy chức năng hệ tạo máu, suy gan
  • Theo dõi CBC, chức năng thận
Radium Ra-223 dichloride  CRPC với di căn xương có triệu chứng & không rõ có di căn nội tạng hay không:
55 kBq/kg cân nặng cơ thể, tiêm tĩnh mạch cách khoảng 4 tuần x 6 liều 
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, tiêu chảy); Huyết học (giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn bộ các dòng tế bào máu, giảm bạch cầu); Tác dụng khác (phản ứng tại vị trí tiêm)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị ức chế tủy xương, bệnh Crohn & viêm loét đại tràng, bệnh viêm ruột cấp tính, tăng nguy cơ ung thư, khuyết tật bẩm sinh
  • Đo giá trị của các tế bào máu lúc ban đầu & ổn định chỉnh hình ở bệnh nhân có nguy cơ gãy xương trước mỗi liều
  • Khuyên bệnh nhân dùng biện pháp tránh thai có hiệu quả trong lúc & lên đến 6 tháng sau khi điều trị
Strontium-89 (strontium chloride, 89Sr)  100-150 MBq, tiêm tĩnh mạch hoặc
1,5-2,2 MBq/kg, tiêm tĩnh mạch
Liều tối đa: 2,2 MBq/kg/liều, tiêm tĩnh mạch 
Tác dụng không mong muốn
  • Huyết học (giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu); Tác dụng khác (đỏ bừng, tăng thoáng qua mức độ đau 36-72 giờ sau khi tiêm)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân trước đó đã chiếu xạ quá mức vào xương, tiêm các đồng vị hướng xương khác, X-quang, hóa trị; giảm chức năng tủy xương; suy thận, kỳ vọng sống ngắn; điều trị chiếu chùm tia tại chỗ
  • Theo dõi CBC (đặc biệt là tiểu cầu) trước & ≥8 tuần sau khi điều trị
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân giảm chức năng tủy xương nặng trừ khi lợi ích vượt trội so với nguy cơ
  • Không nên tiêm nhanh (<30 giây)
  • Không nên dùng lặp lại torng vòng 3 tháng kể từ lần tiêm trước đó
1 Dùng phối hợp với corticosteroid. Vui lòng xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.

Estrogen, progesterone & các thuốc tổng hợp có liên quan


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Estrogen liên hợp  Carcinom tuyến tiền liệt phụ thuộc androgen, tiến triển (điều trị giảm nhẹ):
1,25-2,5 mg uống mỗi 8 giờ
 
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, đầy bụng, buồn nôn); Thần kinh trung ương (đau đầu, choáng váng, mất ngủ, trầm cảm); Hô hấp (ho nhiều, viêm họng, viêm mũi, viêm xoang, nhiễm trùng); Cơ xương (đau khớp, đau thắt lưng, chuột rút chân, đau cơ); Tác dụng khác (suy yếu, hội chứng cúm, đau vú, ngứa)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Nên uống cùng thức ăn để giảm buồn nôn
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị tăng huyết áp, giảm chức năng gan, tăng triglyceride máu, vàng da ứ mật, suy giáp, ứ dịch, động kinh, đau đầu migraine, đái tháo đường, bệnh porphyria, suy tuyến cận giáp, hen, SLE & u máu ở gan
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân có tiền sử, đã biết hoặc nghi ngờ ung thư vú, ờ bệnh nhân ung thư tế bào gan, đột quỵ, bệnh thuyên tắc huyết khối
Diethylstilbestrol  1-3 mg uống mỗi 24 giờ Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (rối loạn tiêu hóa); Thần kinh trung ương; Tim mạch; Mắt (giác mạc hình chóp, không dung nạp kính áp tròng); Tác dụng khác (vàng da, bất lực, nữ hóa, vú to ở nam giới, tăng canxi máu, nám da, thay đổi chuyển hóa carbohydrate, mất kiểm soát đái tháo đường)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị suy gan & thận
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân có bệnh thuyên tắc huyết khối & bệnh porphyria
Medroxyprogesterone acetate1  100-500 mg uống mỗi 24 giờ  Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (thay đổi sự ngon miệng, rối loạn tiêu hóa, thay đổi men gan); Ngoài da (nám da, phát ban, mụn trứng cá, rụng tóc, rậm lông); Thần kinh trung ương (buồn ngủ, mất ngủ, đau đầu, tâm trạng trầm cảm); Tác dụng khác (sốt, thay đổi về vú, ứ dịch, mệt mỏi, thay đổi ham muốn tình dục, vàng da, thay đổi lipid huyết thanh)
  • Hướng dẫn đặc biệt
  • Nên uống cùng thức ăn
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy tim mạch hoặc thận, đái tháo đường, hen, động kinh, đau đầu migraine, trầm cảm & các tình trạng khác diễn tiến nặng hơn khi ứ dịch
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân bị viêm tắc tĩnh mạch, rối loạn thuyên tắc huyết khối, suy gan, ung thư biểu mô phụ thuộc hormon
1 Trên thị trường có dạng phối hợp với các estrogen, progesterone & thuốc tổng hợp có liên quan khác. Vui lòng xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.

Liệu pháp nhắm trúng đích ung thư


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Kháng thể đơn dòng 
Pembrolizumab  Dương tính với đột biến MSI-H/MMR:
200 mg truyền tĩnh mạch trong 30 phút mỗi 3 tuần hoặc
400 mg truyền tĩnh mạch trong 30 phút mỗi 6 tuần đến khi bệnh tiến triển, độc tính không thể chấp nhận hoặc lên đến tối đa 24 tháng ở bệnh nhân không có bệnh tiến triển 
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (buồn nôn, táo bón, giảm ngon miệng, tiêu chảy); Hô hấp (ho, viêm phổi vô trùng, khó thở, viêm phổi); Ngoài da (ngứa, phát ban, viêm mô tế bào); Tác dụng khác (mệt mỏi, đau khớp, suy thận, đau)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Hoãn điều trị nếu xảy ra bất kỳ tình trạng nào sau đây: Viêm phổi vô khuẩn mức độ trung bình, viêm đại tràng qua trung gian miễn dịch trung bình hoặc nặng, viêm tuyến yên trung bình, tăng đường huyết nặng, viêm thận qua trung gian miễn dịch trung bình
  • Ngưng điều trị nếu xảy ra biến cố không mong muốn đe dọa tính mạng của viêm phổi vô khuẩn, viêm đại tràng, suy tuyến yên, cường giáp, viêm thận, phản ứng truyền thuốc, tăng men gan nặng
  • Theo dõi men gan, creatinine huyết thanh, & chức năng tuyến giáp và thận
Thuốc ức chế protein kinase 
Olaparib   mCRPC liên quan đến đột biến gen sửa chữa tái tổ hợp tương đồng, đã điều trị trước đó với liệu pháp hướng thụ thể androgen:
300 mg uống mỗi 12 giờ đến khi bệnh tiến triển, độc tính không thể chấp nhận
Chu kỳ 28 ngày 
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (khó nuốt, buồn nôn/nôn, tiêu chảy, khó tiêu, viêm miệng, đau bụng trên); Huyết học (thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cầu lympho, tăng thể tích hồng cầu trung bình, giảm tiểu cầu); Thần kinh trung ương (đau đầu, choáng váng); Tác dụng khác (tăng creatinine, giảm ngon miệng, mệt mỏi)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Nên uống lúc bụng đói
  • Bắt đầu điều trị không trễ hơn 8 tuần sau khi hoàn thành liều cuối cùng của phác đồ chứa platin
  • Ngưng điều trị nếu xảy ra độc tính huyết học nặng hoặc phát triển tình trạng lệ thuộc truyền máu, hoặc nếu triệu chứng hô hấp mới xuất hiện hoặc nặng hơn hoặc có bất thường trên hình ảnh X-quang; ngừng điều trị nếu xác nhận viêm phổi vô khuẩn
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân có hội chứng loạn sản tủy/bệnh bạch cầu dòng tủy cấp tính, suy thận trung bình đến nặng, suy gan
  • Tránh dùng đồng thời với thuốc ức chế hoặc cảm ứng CYP3A mạnh
Rucaparib   mCRPC liên quan đến đột biến BRCA, đã điều trị trước đó với liệu pháp hướng thụ thể androgen & hóa trị có taxane:
600 mg uống mỗi 12 giờ đến khi bệnh tiến triển hoặc độc tính không thể chấp nhận 
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, táo bòn, đau bụng); Hô hấp (hội chứng suy hô hấp cấp tính, viêm phổi); Tim mạch (kéo dài đoạn QT, suy tim); Huyết học (thiếu máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính); Chuyển hóa (rối loạn lipid máu, tăng creatinin huyết thanh, tăng ALT, AST & phosphatase kiềm); Tác dụng khác (phát ban, suy nhược, mệt mỏi, rối loạn thăng bằng, giảm ngon miệng, sụt cân)
  • Hướng dẫn đặc biệt
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân có bệnh bạch cầu, hội chứng loạn sản tủy
  • Theo dõi CBC
Talazoparib  mCRPC liên quan đến đột biến gen sửa chữa tái tổ hợp tương đồng:
0,5 mg uống mỗi 24 giờ kèm enzalutamide, đến khi bệnh tiến triển hoặc độc tính không thể chấp nhận 
Tác dụng không mong muốn
  • Huyết học (thiếu máu, giảm bạch cầu lympho, giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu); Chuyển hóa (tăng glucose, tăng AST, ALT, phosphatase kiềm, giảm canxi, natri, phosphat, magiê); Thần kinh trung ương (đau đầu, choáng váng); Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, tiêu chảy, khó nuốt); Tác dụng khác (mệt mỏi, giảm ngon miệng, gãy xương)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị suy thận trung bình đến nặng, hội chứng loạn sản tủy/bệnh bạch cầu dòng tủy cấp tính, ức chế tủy xương
  • Bệnh nhân cũng nên được cho dùng đồng thời thuốc tương tự hormon giải phóng gonadotropin (GnHR) hoặc nên cắt bỏ tinh hoàn hai bên 

Thuốc ảnh hưởng chuyển hóa xương

Điều trị giảm nhẹ

Thuốc Liều dùng Lưu ý
Denosumab  60 mg tiêm dưới da vào cánh tay trên, đùi trên hoặc bụng, mỗi 6 tháng hoặc
120 mg tiêm dưới da vào đùi, bụng hoặc cánh tay trên, mỗi 4 tuần 
Tác dụng không mong muốn
  • Ngoài da (rụng tóc, rậm lông); Cơ xương (đau cơ xương, hoại tử xương hàm); Chuyển hóa (giảm canxi máu, giảm phosphat máu); Tác dụng khác (khó thở, tiêu chảy, bệnh ác tính nguyên phát mới xuất hiện, rụng răng)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Nên điều chỉnh giảm canxi máu trước khi bắt đầu điều trị
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân bị giảm canxi máu
Acid zoledronic  4 mg truyền tĩnh mạch liều duy nhất trong thời gian <15 phút mỗi 3-4 tuần Tác dụng không mong muốn
  • Tim mạch (hạ huyết áp, tăng huyết áp, nhịp tim chậm, rung nhĩ, phù ngoại biên, đau ngực); Thần kinh trung ương (mất ngủ, ngầy ngật, lo âu, trầm cảm, lú lẫn, kích động, đau đầu, choáng váng, chóng mặt, suy nhược, dị cảm, rối loạn vị giác, giảm cảm giác, tăng cảm giác, run, ảo giác); Tiêu hóa (đau bụng, buồn nôn/nôn, chán ăn, khó tiêu, táo bón, tiêu chảy, viêm miệng, đau họng, giảm/tăng cân, mất nước, giảm ngon miệng, khô miệng); Huyết học (thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm các dòng tế bào máu); Cơ xương (đau cơ, đau xương, đau thắt lưng, đau khớp, chuột rút cơ); Chuyển hóa (giảm phosphat máu, giảm magiê máu, tăng kali máu, giảm kali máu, tăng natri máu, tăng creatinine, giảm canxi máu); Mắt (viêm màng bồ đào, viêm kết mạc); Tác dụng khác (sốt & hội chứng giống cúm, ung thư tiến triển, mệt mỏi, ớn lạnh, yếu người)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị suy thận & gan, hen
  • Đánh giá nồng độ creatinine huyết thanh trước khi điều trị
  • Theo dõi nồng độ trong huyết thanh của Ca, P & Mg sau khi bắt đầu điều trị; mức độ cung cấp nước & nồng độ chất điện giải
  • Ngưng dùng nếu xảy ra rối loạn về mắt

Miễn trừ trách nhiệm

Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.

Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.

Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.

Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.