Content:
Thuốc kháng nấm
Nội dung của trang này:
Thuốc kháng nấm
Liệu pháp hormon trong ung thư
Hóa trị độc tế bào
Estrogen, progesterone & các thuốc tổng hợp có liên quan
Liệu pháp nhắm trúng đích ung thư
Thuốc ảnh hưởng chuyển hóa xương
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Thuốc kháng nấm
Liệu pháp hormon trong ung thư
Hóa trị độc tế bào
Estrogen, progesterone & các thuốc tổng hợp có liên quan
Liệu pháp nhắm trúng đích ung thư
Thuốc ảnh hưởng chuyển hóa xương
Miễn trừ trách nhiệm
Thuốc kháng nấm
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Ketoconazole | 400 mg uống mỗi 8 giờ Có thể tăng đến 1.200 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Liệu pháp hormon trong ung thư
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Chế phẩm kháng androgen | ||
|---|---|---|
| Apalutamide | Ung thư tuyến tiền liệt nhạy cắt tinh hoàn, di căn: 240 mg uống mỗi 24 giờ CRPC không di căn: 240 mg uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Bicalutamide | Ung thư tuyến tiền liệt tiến triển phối hợp với điều trị thuốc tương tự LHRH hoặc phẫu thuật cắt tinh hoàn: 50 mg uống mỗi 24 giờ Ung thư tuyến tiền liệt tiến triển tại chỗ có nguy cơ cao bệnh tiến triển: 150 mg uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Cyproterone acetate | Điều trị kháng androgen: Khởi đầu: 100 mg uống mỗi 12 giờ x 5-7 ngày Liều duy trì1: 100 mg uống mỗi 12 giờ trong 3-4 tuần Ung thư tuyến tiền liệt không thể phẫu thuật mà không cắt bỏ tinh hoàn: 100 mg uống mỗi 8-12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Darolutamide | CRPC: 600 mg uống mỗi 12 giờ Ung thư tuyến tiền liệt nhạy với hormon, di căn: 600 mg uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Enzalutamide | Ung thư tuyến tiền liệt nhạy với cắt tinh hoàn, di căn: 160 mg uống mỗi 24 giờ CRPC: 160 mg uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Flutamide | 250 mg uống mỗi 8 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
| Nilutamide | Khởi đầu: 300 mg uống mỗi 24 giờ hoặc 150 mg uống mỗi 12 giờ x 4 tuần Liều duy trì: 150 mg uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Chất tương tự hormon giải phóng gonadotropin | ||
| Buserelin acetate | Ngày 1-7: 500 mcg tiêm dưới da mỗi 8 giờ Ngày 8: Duy trì 100 mcg/nhát xịt, xịt 1 nhát vào mỗi bên mũi mỗi 4 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Goserelin acetate | 3,6 mg tiêm dưới da mỗi 4 tuần hoặc 10,8 mg tiêm dưới da mỗi 12 tuần |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Histrelin acetate | Cấy: 50 mg tiêm dưới da, dùng trong 12 tháng | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Leuprorelin (leuprolide) | 3,75-7,5 mg tiêm dưới da/tiêm bắp mỗi 4 tuần hoặc 11,25-22,5 mg tiêm dưới da/tiêm bắp mỗi 3 tháng Ung thư tuyến tiền liệt tiến triển, phụ thuộc hormon: 30-45 mg tiêm dưới da mỗi 6 tháng (cách khoảng 168-182 ngày) |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Triptorelin | 3,75 mg tiêm bắp/tiêm dưới da mỗi 4 tuần Ung thư tuyến tiền liệt phụ thuộc hormon, tiến triển tại chỗ hoặc di căn: 11,25 mg tiếm bắp mỗi 3 tháng hoặc 22,5 mg tiêm bắp mỗi 6 tháng |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Các thuốc đối kháng hormon khác & các chất có liên quan | ||
| Abiraterone acetate2 | CRPC di căn (mCRPC): 1.000 uống mỗi 24 giờ, phối hợp với prednisone 5 mg uống mỗi 12 giờ hoặc methylprednisolone 4 mg uống mỗi 12 giờ hoặc niraparib 200 mg & prednisone 10 mg uống mỗi 24 giờ Ung thư tuyến tiền liệt nhạy với hormon, di căn, có nguy cơ cao: 1.000 mg uống mỗi 24 giờ, phối hợp với prednisone 5 mg uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Degarelix | Khởi đầu: 120 mg tiêm dưới da x 2 liều Liều duy trì: 80 mg tiêm dưới da mỗi tháng |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Relugolix | Liều nạp: 360 mg uống vào ngày 1 Liều duy trì: 120 mg uống mỗi 24 giờ vào cùng thời điểm mỗi ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Progestogen | ||
| Megestrol acetate | 120 mg uống mỗi 24 giờ, phối hợp với diethylstilbestrol 0,1 mg, uống | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
2 Dùng phối hợp với corticosteroid, niraparib. Vui lòng xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.
Hóa trị độc tế bào
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Kháng sinh độc tế bào, anthracycline & các chất có liên quan | ||
|---|---|---|
| Doxorubicin | 60-75 mg/m2 tiêm tĩnh mạch mỗi 21 ngày hoặc 20-25 mg/m2 tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ x 3 ngày, lặp lại mỗi 3-4 tuần Liệu pháp phối hợp: 40-60 mg/m2 tiêm tĩnh mạch mỗi 3-4 tuần Liều tối đa: 550 mg/m2 |
Tác dụng không mong muốn
|
| Epirubicin | Khởi đầu: 60-120 mg/m2 diện tích cơ thể, tiêm tĩnh mạch Liều tối đa: 135 mg/m2 tiêm tĩnh mạch vào ngày 1 hoặc chia nhiều liều vào ngày 1-3 mỗi 3-4 tuần Liệu pháp phối hợp: Liều tối đa: 120 mg/m2 tiêm tĩnh mạch vào ngày 1 mỗi 3-4 tuần |
|
| Mitoxantrone HCl | Điều trị giảm đau cho ung thư tuyến tiền liệt kháng với hormon: 12 mg/m2 truyền tĩnh mạch ngắn hạn, phối hợp với prednisone 10 mg uống cách nhau 21 ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Các thuốc chống ung thư khác | ||
| Estramustine phosphate | Khởi đầu: 560-840 mg uống chia nhiều liều Điều chỉnh đến 140-1.400 mg/ngày, uống tùy theo đáp ứng & dung nạp |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Thuốc chống ung thư chứa platin | ||
| Cisplatin | 15-20 mg/m2 truyền tĩnh mạch mỗi 24 giờ x 5 ngày hoặc 25-25 mg/m2 truyền tĩnh mạch 1 lần/tuần, mỗi 2 tuần hoặc 75 mg/m2 truyền tĩnh mạch trong 1 giờ, mỗi 3 tuần |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Taxane | ||
| Cabazitaxel1 | Ung thư tuyến tiền liệt kháng với hormon: 25 mg/m2 truyền tĩnh mạch trong 1 giờ, mỗi 3 tuần |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Docetaxel1 | 75 mg/m2 truyền tĩnh mạch trong 1 giờ, mỗi 3 tuần | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Dược phẩm phóng xạ | ||
| Lutetium Lu 177 vipivotide tetraxetan (Lu-177-PSMA-617) | mCRPC dương tính với PSMA: 7,4 GBq (200 mCi) tiêm tĩnh mạch mỗi 6 tuần, dùng 6 liều hoặc đến khi bệnh tiến triển hoặc độc tích không thể chấp nhận |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Radium Ra-223 dichloride | CRPC với di căn xương có triệu chứng & không rõ có di căn nội tạng hay không: 55 kBq/kg cân nặng cơ thể, tiêm tĩnh mạch cách khoảng 4 tuần x 6 liều |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Strontium-89 (strontium chloride, 89Sr) | 100-150 MBq, tiêm tĩnh mạch hoặc 1,5-2,2 MBq/kg, tiêm tĩnh mạch Liều tối đa: 2,2 MBq/kg/liều, tiêm tĩnh mạch |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Estrogen, progesterone & các thuốc tổng hợp có liên quan
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Estrogen liên hợp | Carcinom tuyến tiền liệt phụ thuộc androgen, tiến triển (điều trị giảm nhẹ): 1,25-2,5 mg uống mỗi 8 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Diethylstilbestrol | 1-3 mg uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Medroxyprogesterone acetate1 | 100-500 mg uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
Liệu pháp nhắm trúng đích ung thư
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Kháng thể đơn dòng | ||
|---|---|---|
| Pembrolizumab | Dương tính với đột biến MSI-H/MMR: 200 mg truyền tĩnh mạch trong 30 phút mỗi 3 tuần hoặc 400 mg truyền tĩnh mạch trong 30 phút mỗi 6 tuần đến khi bệnh tiến triển, độc tính không thể chấp nhận hoặc lên đến tối đa 24 tháng ở bệnh nhân không có bệnh tiến triển |
Tác dụng không mong muốn
|
| Thuốc ức chế protein kinase | ||
| Olaparib | mCRPC liên quan đến đột biến gen sửa chữa tái tổ hợp tương đồng, đã điều trị trước đó với liệu pháp hướng thụ thể androgen: 300 mg uống mỗi 12 giờ đến khi bệnh tiến triển, độc tính không thể chấp nhận Chu kỳ 28 ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Rucaparib | mCRPC liên quan đến đột biến BRCA, đã điều trị trước đó với liệu pháp hướng thụ thể androgen & hóa trị có taxane: 600 mg uống mỗi 12 giờ đến khi bệnh tiến triển hoặc độc tính không thể chấp nhận |
Tác dụng không mong muốn
|
| Talazoparib | mCRPC liên quan đến đột biến gen sửa chữa tái tổ hợp tương đồng: 0,5 mg uống mỗi 24 giờ kèm enzalutamide, đến khi bệnh tiến triển hoặc độc tính không thể chấp nhận |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc ảnh hưởng chuyển hóa xương
Điều trị giảm nhẹ
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Denosumab | 60 mg tiêm dưới da vào cánh tay trên, đùi trên hoặc bụng, mỗi 6 tháng hoặc 120 mg tiêm dưới da vào đùi, bụng hoặc cánh tay trên, mỗi 4 tuần |
Tác dụng không mong muốn
|
| Acid zoledronic | 4 mg truyền tĩnh mạch liều duy nhất trong thời gian <15 phút mỗi 3-4 tuần | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
